Danh mục sản phẩm
Hotline
Bảng tra Mặt bích Tiêu chuẩn JIS 5K, JIS 10k, JIS 16k, JIS 20k Nhanh nhất
Thông số kỹ thuật chi tiết:
- Kích thước: Từ DN10 đến DN450, phù hợp với nhiều loại đường ống.
- Dạng: Bích rỗng và bích đặc (mù), đáp ứng các yêu cầu lắp đặt khác nhau.
- Tiêu chuẩn: JIS 5K, JIS 10K, JIS 20K, JIS 25K,... đảm bảo chất lượng và độ bền.
- Áp lực làm việc: Từ 5bar đến 20bar, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
- Chất liệu: Thép, thép mạ, nhựa UPVC, PVC, inox 201, 304, 316,... đáp ứng các yêu cầu về tính chống ăn mòn và chịu nhiệt.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan,...
- Bảo hành: 12 tháng
Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K.
Mặt bích JIS 10K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS). Tiêu chuẩn này áp dụng công nghệ hiện đại, quy định nghiêm ngặt về độ dày, chất liệu, kích thước, số lượng bu lông... để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
JIS 10K có nghĩa là mặt bích có thể chịu được áp lực làm việc lên đến 10 bar (10kg/cm2). Sản phẩm thường được làm từ inox hoặc thép, đảm bảo hiệu quả và độ ổn định khi làm việc với nhiều loại lưu chất khác nhau như chất lỏng, khí, hơi...
Mặt bích JIS 10K được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt là trong các ngành như dầu khí, hóa chất, năng lượng... Việc tuân thủ tiêu chuẩn JIS 10K giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống, ngăn ngừa rò rỉ và tai nạn lao động.
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Thông số | Đơn vị | Ghi chú |
---|---|---|
Kích thước | DN | DN10 - DN1500 |
Chất liệu | - | Inox, thép, đồng, nhựa |
Áp lực làm việc | bar | 10 |
Nhiệt độ làm việc | °C | -5 - 220 |
Đường kính ngoài | mm | 90 - 675 |
Tâm lỗ | mm | 65 - 620 |
Lỗ thoát | mm | 18 - 510 |
Độ dày | mm | 12 - 30 |
Số lỗ bu lông | - | 4 - 20 |
Đường kính bu lông | mm | 15 - 27 |
Trọng lượng | kg/cái | 0.5 - 33.5 |
Xuất xứ | - | Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam |
Bảo hành | tháng | 12 |
Bảng tra Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K.
Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5k
Mặt bích JIS 5K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS), chịu được áp lực tối đa 5 bar (5kg/cm2). Sản phẩm thường được sử dụng trong các hệ thống dân dụng và công nghiệp áp lực thấp như cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy.
Mặt bích JIS 5K được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau, với đầy đủ kích thước từ DN10 đến DN1500. Việc lắp đặt bằng bu lông giúp dễ dàng tháo lắp, bảo trì, đồng thời tạo kết nối chắc chắn, ngăn ngừa rò rỉ lưu chất hiệu quả.
Thông số kỹ thuật của mặt bích JIS 5K
Pipe Size | D | C | h | Holes | do | f | t | G | |
(inch) | (mm) | ||||||||
3/8″ | 10 | 75 | 55 | 12 | 4 | 17.8 | 1 | 9 | 39 |
1/2″ | 15 | 80 | 60 | 12 | 4 | 22.2 | 1 | 9 | 44 |
3/4″ | 20 | 85 | 65 | 12 | 4 | 27.7 | 1 | 10 | 49 |
1″ | 25 | 95 | 75 | 12 | 4 | 34.5 | 1 | 10 | 59 |
1.1/4″ | 32 | 115 | 90 | 15 | 4 | 43.2 | 2 | 12 | 70 |
1.1/2″ | 40 | 120 | 95 | 15 | 4 | 49.1 | 2 | 12 | 75 |
2″ | 50 | 130 | 105 | 15 | 4 | 61.1 | 2 | 14 | 85 |
2.1/2″ | 65 | 155 | 130 | 15 | 4 | 77.1 | 2 | 14 | 110 |
3″ | 80 | 180 | 145 | 19 | 4 | 90 | 2 | 14 | 121 |
3.1/2″ | 90 | 190 | 155 | 19 | 4 | 102.6 | 2 | 14 | 131 |
4″ | 100 | 200 | 165 | 19 | 8 | 115.4 | 2 | 16 | 141 |
5″ | 125 | 235 | 200 | 19 | 8 | 141.2 | 2 | 16 | 176 |
6″ | 150 | 265 | 230 | 19 | 8 | 166.6 | 2 | 18 | 206 |
7″ | 175 | 300 | 260 | 23 | 8 | 192.1 | 2 | 18 | 232 |
8″ | 200 | 320 | 280 | 23 | 8 | 218 | 2 | 20 | 252 |
9″ | 225 | 345 | 305 | 23 | 12 | 243.7 | 2 | 20 | 277 |
10″ | 250 | 385 | 345 | 23 | 12 | 269.5 | 2 | 22 | 317 |
12″ | 300 | 430 | 390 | 23 | 12 | 321 | 3 | 22 | 360 |
14′ | 350 | 480 | 435 | 25 | 12 | 358.1 | 3 | 24 | 403 |
16″ | 400 | 540 | 495 | 25 | 16 | 409 | 3 | 24 | 463 |
18″ | 450 | 605 | 555 | 25 | 16 | 460 | 3 | 24 | 523 |
20″ | 500 | 655 | 605 | 25 | 20 | 511 | 3 | 24 | 573 |
22″ | 550 | 720 | 665 | 27 | 20 | 562 | 3 | 26 | 630 |
24″ | 600 | 770 | 715 | 27 | 20 | 613 | 3 | 26 | 680 |
26″ | 650 | 825 | 770 | 27 | 24 | 664 | 3 | 26 | 735 |
28″ | 700 | 875 | 820 | 27 | 24 | 715 | 3 | 26 | 785 |
30″ | 750 | 945 | 880 | 33 | 24 | 766 | 3 | 28 | 840 |
32″ | 800 | 995 | 930 | 33 | 24 | 817 | 3 | 28 | 890 |
34″ | 850 | 1045 | 980 | 33 | 24 | 868 | 3 | 28 | 940 |
36″ | 900 | 1095 | 1030 | 33 | 24 | 919 | 3 | 30 | 990 |
40″ | 1000 | 1195 | 1130 | 33 | 28 | 1021 | 3 | 32 | 1090 |
44″ | 1100 | 1305 | 1240 | 33 | 28 | 1122 | 3 | 32 | 1200 |
48″ | 1200 | 1420 | 1350 | 33 | 32 | 1224 | 3 | 34 | 1305 |
54″ | 1350 | 1575 | 1505 | 33 | 32 | 1376 | 3 | 34 | 1460 |
60″ | 1500 | 1730 | 1660 | 33 | 36 | 1529 | 3 | 36 |
1615 |
Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16k
Tiêu chuẩn mặt bích 16k nghĩa là mặt bích chịu được áp suất 16kg/cm2 trong điều kiện nhiệt độ bình thường.Kim An Khánh tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm ống thép, ống inox, mặt bích và phụ kiện đường ống. Với đa dạng kích thước, tiêu chuẩn và chất liệu, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ các dự án nhỏ đến các công trình lớn.
Sản phẩm của chúng tôi bao gồm:
- Ống thép, ống inox:Đầy đủ các loại ống thép đen, ống inox 304, 316, với độ dày và kích thước đa dạng.
- Mặt bích:Mặt bích JIS, ANSI, DIN, với các cấp áp lực từ thấp đến cao, đáp ứng mọi yêu cầu về kết nối đường ống.
- Phụ kiện:Co, tê, giảm, bầu, van... với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như SCH20, SCH40, SCH80, SCH160.
- Các phụ kiện khác:Bu lông, đai ốc, gioăng,...