Mặt Bích Inox

Nội dung chính
    Mặt bích inox được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng dân dụng như đường ống dẫn khí, ống xử lý nước hiện nay. Bài viết dưới đây Kim An Khánh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật, giá mặt bích inox 304, 316 từng loại chi tiết nhất !

    mua-mat-bich-inox-304

    Mặt bích inox là gì ?

    Mặt bích inox  tên tiếng Anh Stainless Steel Flange) là phụ kiện sản xuất từ inox 304, 316 được cắt hoặc rèn từ tấm thép không gỉ tạo thành hình vòng thép rỗng dùng để kết nối hệ thống đường ống, van lại với nhau thông qua mối liên kết bu lông trên thân đồng thời ngăn chặn rò rỉ, đảm bảo an toàn vận hành cho hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Được chế tạo từ inox hoặc thép không gỉ, mặt bích có độ bền cao, chịu nhiệt và áp lực tốt, đảm bảo an toàn và kín khít cho hệ thống. Sản phẩm được ứng dụng trong ngành công nghiệp như: đóng tàu, thuyền, đường ống trong tòa nhà, công trình xây dựng khu công nghiệp cũng như hệ thống dẫn dầu, khí, gas vv..

    Xem thêm: Tìm hiểu chi tiết phân loại mặt bích inox

    gia-mat-bich-inox

    Thông số kỹ thuật mặt bích inox.

    • Chất liệu: Inox 316L, 316, 304L, 304, 201.
    • Áp lực làm việc: Từ 10 đến 25 bar, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống.
    • Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
    • Tiêu chuẩn: DIN, ANSI, JIS, BS
    • Bảo hành : Lâu dài 18 tháng
    • Đầy đủ chứng từ hóa đơn CO,CQ

     

    Bảng giá mặt bích inox 304 mới nhất 2025.

    Kim An Khánh cung cấp đa dạng mặt bích inox 304, 316 các tiêu chuẩn quốc tế JIS, DIN, ANSI, BS. Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu công trình.
    Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí. Hotline: 090 461 5596 Email: thepkimankhanh@gmail.com

    Đường kính Xuất xứ Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
    mm   JIS 5KA JIS 10KA  JIS 10KB  JIS 20K  ANSI 150 PN 10 PN 16 PN 20
    Phi 21 – DN15 Malaysia, Đài Loan 60.000 103.000  85.000 130.000 100.000 100.000 115.000 125.000
    Phi 27 – DN20 Malaysia, Đài Loan 75.000 125.000 98.000 150.000 130.000 125.000 155.000 175.000
    Phi 34 – DN25 Malaysia, Đài Loan 90.000 187.000 145.000 220.000 150.000 165.000 185.000 210.000
    Phi 42 – DN32 Malaysia, Đài Loan 140.000 235.000 195.000 270.000 240.000 200.000 260.000 340.000
    Phi 49 – DN40 Malaysia, Đài Loan 145.000 245.000 210.000 290.000 350.000 240.000 300.000 390.000
    Phi 60 – DN50 Malaysia, Đài Loan 170.000 290.000 245.000 325.000 540.000 270.000 395.000 495.000
    Phi 76 -DN65 Malaysia, Đài Loan 200.000 400.000 325.000 440.000 600.000 385.000 480.000 640.000
    Phi 90 – DN80 Malaysia, Đài Loan 300.000 415.000 350.000 595.000 650.000 430.000 580.000 780.000
    Phi 114 – DN100 Malaysia, Đài Loan 350.000 495.000 390.000 775.000 880.000 525.000 640.000 1.100.000
    Phi 141 – DN125 Malaysia, Đài Loan 470.000 730.000 635.000 1.300.000 1.200.000 685.000 865.000 1.460.000
    Phi 168 – DN150 Malaysia, Đài Loan 630.000 970.000 815.000 1.600.000 1.300.000 940.000 1.080.000 1.860.000
    Phi 219 – DN200 Malaysia, Đài Loan 1.000.000 1.195.000 1.060.000 2.100.000 2.300.000 1.225.000 1.470.000 2.665.000
    Phi 273 – DN250 Malaysia, Đài Loan 1.500.000 1.940.000 1.520.000 3.560.000 3.300.000 1.840.000 2.130.000 3.760.000
    Phi 325 – DN300 Malaysia, Đài Loan 1.700.000 2.100.000 1.790.000 4.400.000 5.300.000 2.345.000 2.800.000 5.350.000
    Phi 355 – DN350 Malaysia, Đài Loan 2.300.000 2.650.000 2.330.000 6.100.000 7.000.000 3.675.000 3.860.000 Liên hệ
    Phi 400 – DN400 Malaysia, Đài Loan 3.000.000 3.880.000 3.365.000 8.800.000 8.500.000 5.145.000 5.140.000 Liên hệ
    Phi 450 – DN450 Malaysia, Đài Loan 4.000.000 4.850.000 4.400.000 11.500.000 9.400.000 6.125.000 7.125.000 Liên hệ
    Phi 500 – DN500 Malaysia, Đài Loan 4.700.000 6.160.000 5.600.000 13.200.000 10.500.000 7.700.000 10.700.000 Liên hệ
    Phi 600 – DN600 Malaysia, Đài Loan 5.400.000 8.600.000 7.300.000 15.000.000 12.000.000 13.500.000 17.400.000 Liên hệ

    Bảng giá mặt bích inox 316 mới nhất 2025.

    Đường kính Xuất xứ Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
    mm   Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn JIS 10KA TIêu chuẩn ANSI Class 150
    Phi 21 – DN15 Đài Loan, Malaysia 140.000 145.000 150.000
    Phi 27 – DN20 Đài Loan, Malaysia 170.000 175.000 190.000
    Phi 34 – DN25 Đài Loan, Malaysia 250.000 265.000 230.000
    Phi 42 – DN32 Đài Loan, Malaysia 300.000 330.000 2.650.000
    Phi 49 – DN40 Đài Loan, Malaysia 330.000 345.000 360.000
    Phi 60 – DN50 Đài Loan, Malaysia 390.000 410.000 530.000
    Phi 76 – DN65 Đài Loan, Malaysia 550.000 570.000 815.000
    Phi 90 – DN80 Đài Loan, Malaysia 600.000 580.000 990.000
    Phi 114 – DN100 Đài Loan Malaysia 650.000 690.000 1.330.000
    Phi 141 – DN125 Đài Loan, Malaysia 1.000.000 1.030.000 1.700.000
    Phi 168 – DN150 Đài Loan, Malaysia 1.300.000 1.365.000 1.985.000
    Phi 219 – DN200 Đài Loan, Malaysia 1.600.000 1.685.000 3.400.000
    Phi 273 – DN250 Đài Loan, Malaysia 2.600.000 2.730.000 4.915.000
    Phi 325 – DN300 Đài Loan, Malaysia 2.800.000 2.960.000 7.950.000
    Phi 355 – DN350 Đài Loan, Malaysia 3.500.000 3.730.000 10.200.000
    Phi 400 – DN400 Đài Loan, Malaysia 5.100.000 5.460.000 12.300.000
    Phi 450 – DN450 Đài Loan, Malaysia 6.400.000 6.830.000 13.500.000
    Phi 500 – DN500 Đài Loan, Malaysia 7.500.000 7.900.000 15.500.000
    Phi 600 – DN600 Đài Loan, Malaysia 8.500.000 9.500.000 17.600.000
     

    Lưu ý:  - Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, quý khách mua hàng số lượng lớn sẽ được chiết khấu cao hơn từ 10-20% giá trị đơn hàng
                 - Giá trên chưa bao gồm VAT

    mat_bich_inox

    Địa chỉ mua mặt bích inox uy tín chính hãng giá rẻ

    Tại sao nên chọn Kim An Khánh?

    • Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại mặt bích inox 304, 316L  theo tiêu chuẩn DIN, ANSI, JIS với nhiều kích thước mặt bích inox 60, mặt bích inox 304 phi 90, mặt bích inox DN50, mặt bích inox DN65, mặt bích inox DN25, mặt bích inox DN100, mặt bích inox DN80 và kiểu dáng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
    • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng nhận chất lượng, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
    • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn mức giá tốt nhất thị trường, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
    • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
    • Giao hàng toàn quốc: Chúng tôi nhận giao hàng tận nơi trên Toàn Quốc, đảm bảo nhanh chóng và an toàn.

    Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ.

    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
    Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
    Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
    Email: thepkimankhanh@gmail.com