Mô tả
Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp
- Mác thép: SUS 304/304L/316/316L/321/309S/310/310S/DUPLEX/SUPPER
- Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật)
- Chiều dài: 6m (hoặc theo yêu cầu)
- Độ dày: 0.4 - 2.0 mm
- Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc
- Quy cách: Đường kính 1/8" - 20"
Ống inox 304 Là gì ?
Ống inox 304 là loại ống được làm từ hợp kim thép không gỉ có thành phần hóa học chứa 18-20% Crom, 8-10.5% Niken, 1% Mangan, Cacbon< 0,08% còn lại là Sắt Fe. Thành phần này giúp ống inox có khả năng chống ăn mòn tốt, oxy hóa và giúp tăng độ cứng, chịu được môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, độ ẩm, hóa chất. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế Mỹ ASTM và Nhật Bản JIS, ống inox 304 có độ bền cao, kích thước và trọng lượng đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như hàng không, ô tô, thiết bị gia dụng và xây dựng.
Ưu điểm của ống inox 304 công nghiệp
Ống inox 304 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp:
- Chống ăn mòn tốt : Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.
- Chịu nhiệt cao: Inox 304 chịu được nhiệt độ cao, lên đến 870°C trong môi trường khô. Đối với môi trường nước nóng, nên sử dụng inox 304L (425°C - 860°C) hoặc 304H (duy trì độ cứng đến 800°C).
- Gia côngdễ dàng: Inox 304 dễ dàng gia công, tạo hình mà không cần gia nhiệt. Phù hợp với hầu hết các kỹ thuật hàn (trừ hàn gió đá).
- Tiết kiệm chi phí: Sử dụng ống inox 304 chất lượng cao giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa và thay thế.
Phân Loại Ống Inox 304.
Ống inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ dân dụng đến công nghiệp. Dựa vào thành phần cấu tạo và mục đích sử dụng, ống inox 304 được chia thành 2 loại cụ thể như sau:
Phân loại theo hàm lượng Carbon:
- Ống inox 304 tiêu chuẩn: Hàm lượng Carbon ≤ 0.08%, chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken. Ống inox 304 tiêu chuẩn có tính đa năng cao, độ bền tốt, được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng.
- Ống inox 304L (L = Low): Hàm lượng Carbon thấp (khoảng 0.03%), khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường hàn. Thường dùng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
- Ống inox 304H (H = High): Hàm lượng Carbon cao (0.04 - 0.10%), chịu nhiệt tốt ở nhiệt độ trên 427°C. Ống inox 304H phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và điều kiện khắc nghiệt.
Phân loại theo mục đích sử dụng:
- Ống inox 304 công nghiệp: Được thiết kế cho các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hóa chất, sản xuất thực phẩm. Ống inox 304 công nghiệp có độ bền cao, chịu áp lực tốt, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Ống inox 304 trang trí: Bề mặt sáng bóng, dễ uốn nắn và gia công. Thường được sử dụng trong kiến trúc, nội thất, lan can, và các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Ống inox 304 trang trí có khả năng chống gỉ sét, đảm bảo độ bền cho công trình ngoài trời.
- Ống inox 304 tròn: Loại ống thông dụng nhất, có tiết diện hình tròn, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hóa chất.
- Ống inox 304 vuông và chữ nhật: Thường dùng trong các công trình xây dựng, trang trí nội thất, làm khung cửa, lan can, cầu thang.
- Ống inox 304 hộp: Có dạng hình hộp, mang lại độ cứng và khả năng chịu lực cao, thường dùng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Ống inox 304 hàn: Được chế tạo bằng cách hàn các tấm inox lại với nhau, có giá thành rẻ hơn so với ống đúc, thường dùng trong các ứng dụng không yêu cầu độ chính xác cao.
- Ống inox 304 đúc: Sản xuất bằng phương pháp đúc tiên tiến, đảm bảo độ chính xác cao về hình dạng và kích thước. Ứng dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng của ống inox 304
Ống inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và vẻ ngoài sáng bóng.Trong đời sống ống inox 304 được dùng để:
- Đồ dùng gia đình, đồ gia dụng: Đũa, muỗng, chén, bát, đĩa, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước, Thiết bị vệ sinh, thiết bị khử mùi, dụng cụ nhà bếp (bếp ga, lò nướng, bồn chứa nước, phụ kiện...), bếp công nghiệp.
- Y tế: Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật.
- Sản xuất: Lò xo, ốc vít.
- Trang trí nội thất: Khách sạn, nhà hàng, bến xe, ga tàu, nơi công cộng.
Ống inox 304 được ứng dụng trong công nghiệp:
- Xây dựng: Hệ thống đường ống trong các công trình công nghiệp, nhà cao tầng, đóng tàu, dầu khí
- Môi trường: Xử lý nước thải.
- Năng lượng: Thủy điện, nhà máy hóa chất, dầu khí, hóa dầu, cung cấp khí (oxy, nitơ, argon, CO2, hydro, heli).
- Hóa chất: Ống dẫn, thiết bị trong ngành công nghiệp hóa chất.
- Công trình: thủy điện, nhà máy hóa chất.
Bảng báo giá ống inox 304
Giá ống inox 304 đa dạng, phụ thuộc vào tiêu chuẩn (ASTM, JIS, TCVN), quy cách, mẫu mã, trọng lượng và kích thước. Để có báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Kim An Khánh qua số Hotline: 090 461 5596. Giá tham khảo: Ống inox 304 tiêu chuẩn, chiều dài 6 mét: 80.000 đồng/kg.
Lưu ý:
- Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Đơn hàng số lượng lớn có thể được chiết khấu cao hơn.
- Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 500kg tại Hà Nội và các tỉnh lân cận (trong bán kính 30km).
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT (Bề Mặt Xám) | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Bảng tra trọng lượng của thép ống inox 304.
- Khối lượng riêng của inox 304: Khoảng 7930 kg/m³. Điều này có nghĩa là 1 mét khối inox 304 có khối lượng là 7930 kg.
- Trọng lượng riêng của inox 304: Khoảng 77.793,3 N/m³. Trọng lượng riêng liên quan đến lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị thể tích của chất đó.
Công thức tính:
- Trọng lượng = Khối lượng x Gia tốc trọng trường: Trong đó, gia tốc trọng trường thường lấy xấp xỉ 9,81 m/s².
Ví dụ: Để tính trọng lượng của một thanh inox 304 có thể tích 0,1 m³, ta thực hiện:
- Khối lượng = Thể tích x Khối lượng riêng = 0,1 m³ x 7930 kg/m³ = 793 kg
- Trọng lượng = Khối lượng x Gia tốc trọng trường = 793 kg x 9,81 m/s² ≈ 7780 N
Lưu ý:
- Các giá trị trên là giá trị trung bình và có thể thay đổi nhẹ tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của inox 304.
- Khi tính toán cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp, cần chia nhỏ sản phẩm thành các hình khối đơn giản hơn để tính toán thể tích.
Loại ống inox 304 | Trọng lượng |
Độ dày 0.1mm | 0.793 kg/m2 |
Độ dày 0.2mm | 1.586 kg/m2 |
Độ dày 0.3mm | 2.379 kg/m2 |
Độ dày 0.4mm | 3.172 kg/m2 |
Độ dày 0.5mm | 3.965 kg/m2 |
Độ dày 0.6mm | 4.758 kg/m2 |
Độ dày 0.8mm | 6.344 kg/m2 |
Độ dày 1.0mm | 7.930 kg/m2 |
Độ dày 1.2mm | 9.516 kg/m2 |
Độ dày 1.5mm | 11.895 kg/m2 |
Độ dày 2.0mm | 15.860 kg/m2 |
Độ dày 3.0mm | 23.790 kg/m2 |
Độ dày 4.0mm | 31.720 kg/m2 |
Độ dày 5.0mm | 39.650 kg/m2 |
Độ dày 6.0mm | 47.580 kg/m2 |
Độ dày 8.0mm | 63.440 kg/m2 |
Độ dày 10.0mm | 79.300 kg/m2 |
Độ dày 15.0mm | 118.950 kg/m2 |
Độ dày 20.0mm | 158.600 kg/m2 |
1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg
Để tính trọng lượng của 1 mét ống inox 304, ta cần xác định đường kính ngoài (OD) và độ dày thành ống (WT). Công thức tính như sau:
Trọng lượng (kg) = (OD - WT) x WT x 0.02491 x Chiều dài (m)
Trong đó:
- OD: Đường kính ngoài (mm)
- WT: Độ dày thành ống (mm)
Ví dụ 1: Ống inox 304 DN8/SCH40 có OD = 13.72 mm và WT = 2.24 mm. Trọng lượng 1 mét ống được tính như sau:
Trọng lượng (kg) = (13.72 - 2.24) x 2.24 x 0.02491 x 1 = 0.641 kg
Ví dụ 2: Ống inox 304 DN20/SCH40 dài 6 mét có OD = 26.67 mm và WT = 2.87 mm. Trọng lượng được tính như sau:
Trọng lượng (kg) = (26.67 - 2.87) x 2.87 x 0.02491 x 6 = 10.21 kg
Lưu ý: Công thức này tính trọng lượng ống, không phải tấm inox. Trọng lượng tấm inox phụ thuộc vào diện tích và độ dày của tấm.
Bảng quy cách ống Inox 304
Quy cách ống Inox 304 là tập hợp các tiêu chuẩn về kích thước (đường kính, chiều dài), độ dày và trọng lượng của ống. Các thông số này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng ứng dụng, độ bền và giá thành của ống.
Dưới đây là bảng quy cách của một số loại ống Inox 304 phổ biến:
Bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn với chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây
Đường kính ống (mm) | Độ dày thép (mm) | ||||||||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | |
Khối lượng (kg) | |||||||||||||||
8 | 0,3 | 0,4 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | |||||||||
9,5 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,3 | |||||||
12,7 | 0,6 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,7 | 1,9 | 2 | |||||
15,9 | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |||||
19,1 | 0,8 | 1,1 | 1,4 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,7 | 2,9 | 3,2 | 3,9 | ||||
21,7 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,6 | 4,5 | 5,8 | 7,1 | 8,3 | |||
22,2 | 1 | 1,3 | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,6 | 2,8 | 3,1 | 3,4 | 3,7 | 4,6 | ||||
25,4 | 1,5 | 1,8 | 2,2 | 2,6 | 2,9 | 3,3 | 3,6 | 4 | 4,3 | 5,3 | |||||
27,2 | 2 | 2,4 | 2,7 | 3,1 | 3,5 | 3,9 | 4,2 | 4,6 | 5,7 | 7,5 | 9,1 | ||||
31,8 | 1,9 | 2,3 | 2,8 | 3,2 | 3,7 | 4,1 | 4,6 | 5 | 5,4 | 6,7 | 8,8 | ||||
34 | 2,5 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4,4 | 4,9 | 5,4 | 5,8 | 7,2 | 9,5 | 11,6 | ||||
38,1 | 2,2 | 2,8 | 3,3 | 3,9 | 4,4 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | 8,1 | 10,7 | ||||
42,2 | 3,1 | 3,7 | 4,3 | 4,9 | 5,5 | 6,1 | 6,7 | 7,3 | 9 | 11,9 | 14,7 | 17,4 | |||
42,7 | 3,7 | 4,3 | 5 | 5,6 | 6,2 | 6,8 | 7,4 | 9,1 | 12 | 14,9 | 17,6 | ||||
48,6 | 4,3 | 5 | 5,7 | 6,3 | 7 | 7,7 | 8,4 | 10,4 | 13,8 | 17 | 20,2 | 26,7 | |||
50,8 | 4,5 | 5,2 | 5,9 | 6,6 | 7,4 | 8,1 | 8,8 | 10,9 | 14,4 | 17,9 | |||||
60,5 | 5,3 | 6,2 | 7,1 | 7,9 | 8,8 | 9,7 | 10,5 | 13,1 | 17,3 | 21,4 | 25,5 | 28 | |||
63,5 | 5,6 | 6,5 | 7,4 | 8,3 | 9,2 | 10,2 | 11,1 | 13,8 | 18,2 | 22,6 | |||||
76,3 | 7,8 | 8,9 | 10 | 11,1 | 12,2 | 13,3 | 16,6 | 22 | 27,3 | 32,5 | 43,2 | ||||
89,1 | 11,7 | 13 | 14,3 | 15,6 | 19,4 | 25,8 | 32 | 38,2 | 50,9 | ||||||
101,6 | 14,9 | 16,3 | 17,8 | 22,2 | 29,5 | 36,6 | 43,7 | 58,3 | |||||||
114,3 | 16,8 | 18,4 | 20,1 | 25 | 33,2 | 41,3 | 49,4 | 65,9 |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S |
2.0
mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Lưu ý: Bảng quy cách này chỉ mang tính chất tham khảo. Quy cách chi tiết có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
Địa chỉ mua Ống Inox 304 chính hãng giá rẻ.
- Với hơn 5 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Kim An Khánh tự hào là đại lý ống inox 304 tại Hà Nội và các tỉnh thành khác trên Toàn Quốc. Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
- Kim An Khánh là đối tác tin cậy của các thương hiệu ống inox trong nước như ống inox Sơn Hà, Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Đông Á vv.. và nổi tiếng thế giới như POSCO, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Kim An Khánh xin cam kết cung cấp phân phối ống inox 304 chính hãng đầy đủ kích thước đó là : Ống inox 304 phi 10, phi 100, phi 114,phi 12, phi 140, phi 150, phi 16, phi 200, phi 21, phi 25, phi 27, phi 32, phi 40, phi 42, phi 50, phi 76, phi 8, phi 90 với giá cả cạnh tranh nhất.
Tại sao nên chọn chúng tôi?
- Đa dạng sản phẩm: Từ các loại ống đúc inox tròn, vuông, chữ nhật, hàn, đúc, đủ mọi kích thước và độ dày.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá tốt nhất thị trường, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, giao hàng nhanh chóng, bảo hành dài hạn.