Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Với khả năng chống gỉ sét, chịu lực cao và tuổi thọ vượt trội, côn ren inox đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Hãy cùng Kim An Khánh tìm hiểu chi tiết phụ kiện inox này qua bài viết dưới đây !
Côn ren inox là gì ?
Côn ren inox (hay còn gọi là bầu giảm ren inox) là một chi tiết cơ khí có hình trụ, được tiện ren xoắn ốc trên bề mặt để kết nối đường ống với các chi tiết khác đặc biệt là van thông qua đai ốc bằng phương pháp hàn hoặc nối ren có tác dụng thay đổi hướng của dòng chảy. Với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của inox được làm từ thép không ghỉ, côn ren inox được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng, đảm bảo độ bền và tính ổn định cho kết cấu.
Ưu điểm nổi trội Côn Ren Inox?
- Độ Bền Vượt Trội: Được chế tạo từ thép không gỉ 304 hoặc 316, côn ren inox có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và chịu được các tác động từ môi trường khắc nghiệt như mưa, nắng, độ ẩm cao.
- Chịu Lực Tốt: Có thể chịu được tải trọng lớn, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình.
- Dễ Dàng Lắp Đặt: Có thể lắp đặt dễ dàng bằng cách vặn ren, không cần hàn hoặc sử dụng các công cụ phức tạp.
Thông số kỹ thuật côn ren inox.
- Chất liệu:
- Inox 201: Giá thành rẻ, độ bền kém hơn, thường dùng cho các ứng dụng không đòi hỏi quá cao về khả năng chống ăn mòn.
- Inox 304: Phổ biến nhất, độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dùng trong nhiều ngành công nghiệp.
- Inox 316: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển, thường dùng trong ngành thực phẩm, y tế.
- Kích thước: DN15 đến DN100 (tương đương 1/2 inch đến 4 inch).
- Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40 (tiêu chuẩn độ dày ống).
- Kết nối: Ren trong (cả hai đầu) hoặc ren ngoài (một đầu).
- Áp suất làm việc: Từ 10 bar đến 25 bar
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, BS...
- Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 200 độ C.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc...
Ứng dụng đa dạng của Côn ren inox
Nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, côn ren được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Hóa chất: Nối đường ống, van, phụ kiện chịu hóa chất, đảm bảo an toàn, ngăn rò rỉ.
- Dầu khí: Nối đường ống, thiết bị trong khai thác, vận chuyển, xử lý dầu khí, đảm bảo hoạt động hiệu quả.
- Thực phẩm, đồ uống: Nối đường ống, thiết bị trong chế biến, đóng gói, vận chuyển, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Năng lượng: Nối đường ống, thiết bị chịu nhiệt, áp suất cao trong nhiệt điện, hạt nhân, năng lượng tái tạo, đảm bảo hoạt động an toàn, hiệu quả.
- Xây Dựng: Kết nối các cấu kiện thép, lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện, điều hòa không khí.
- Dân Dụng: Lắp đặt các vật dụng trong nhà như giá đỡ, kệ, móc treo.
- Nông Nghiệp: Xây dựng nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu.
Bảng giá côn thu ren inox mới nhất.
Kim An Khánh xin gửi tới quý khách hàng bảng giá côn ren inox 304, 201, 316 cập nhật mới nhất năm 2024 . Quý khách hàng mua số lượng lớn sẽ có chính sách ưu đãi giá riêng, vui lòng liên hệ Hotline: 090 461 5596STT | Đường Kính (INCH) | Đường Kính (DN) | Đường Kính Ngoài (mm) | Chiều cao mm | Giá Côn Thu Inox 201 | Giá Côn Thu Inox 304 | Giá Côn Thu Inox 316 |
1 | 3/4” x 1/2” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | 18.000đ - 25.000đ | 21.000đ - 27.000đ | 34.000đ - 44.000đ |
2 | 1” x 3/4” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
3 | 1” x 1/2” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
4 | 1. 1/4 x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
5 | 1. 1/4” x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | 33.000đ - 38.000đ | 34.000đ - 40.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
6 | 1. 1/4 x 1/2” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | 33.000đ - 38.000đ | 34.000đ - 40.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
7 | 1.1/2” x 1. 1/4” | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
8 | 1.1/2” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
9 | 1.1/2” x 3/4” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
10 | 1. 1/2 x 1/2” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
11 | 2” x 1. 1/2” | 50 x 40 | 60 x 49 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
12 | 2” x 1. 1/4” | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
13 | 2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
14 | 2” x 3/4” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
15 | 2” x 1/2” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
16 | 2. 1/2” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
17 | 2. 1/2” x 1. 1/2” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
18 | 2. 1/2” x 1. 1/4” | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
19 | 2. 1/2” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
20 | 3” x 2. 1/2” | 80 x 65 | 90 x 76 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
21 | 3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
22 | 3” x 2. 1/2” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
23 | 3” x 2. 1/4” | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
24 | 3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
25 | 4” x 3” | 100 x 80 | 114 x 90 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
26 | 4” x 2. 1/2” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
27 | 4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
28 | 4” x 1. 1/2” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
29 | 4” x 1. 1/4” | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
30 | 5” x 4” | 125 x 100 | 141 x 114 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
31 | 5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
32 | 5” x 2. 1/2” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
33 | 5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
34 | 6” x 5” | 150 x 125 | 168 x 141 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
35 | 6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
36 | 6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
37 | 6” x 2. 1/2” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
38 | 6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
39 | 8” x 6” | 200 x 150 | 219 x 168 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
40 | 8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
41 | 8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
42 | 8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
43 | 10” x 8” | 250 x 200 | 273 x 219 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
44 | 10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
45 | 10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
46 | 10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
So sánh Côn ren inox với các loại côn khác
Loại côn ren | Ưu điểm | Nhược điểm |
Inox | Chống ăn mòn, độ bền cao, chịu nhiệt, áp lực tốt | Giá thành cao hơn |
Thép carbon | Giá thành rẻ | Dễ bị ăn mòn, tuổi thọ thấp hơn |
Nhôm | Trọng lượng nhẹ | Độ bền kém, không chịu được nhiệt, áp lực cao |
Đồng | Chống ăn mòn tốt | Tuổi thọ và khả năng chịu nhiệt, áp lực kém hơn inox |
Địa Chỉ mua Côn Ren Inox chính hãng giá rẻ
Tại sao nên chọn Kim An Khánh?
- Chất lượng vượt trội: Chúng tôi chuyên cung cấp côn ren inox 304 và 201 chính hãng, đảm bảo độ bền bỉ, chống gỉ sét, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Giá cả cạnh tranh: Là nhà phân phối trực tiếp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn mức giá tốt nhất thị trường, không qua trung gian.
- Đa dạng sản phẩm: Từ côn ren inox lục giác chìm, đầu tròn đến các loại thanh ren, bu lông côn ren inox với đầy đủ kích thước, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
- Giao hàng toàn quốc: Dù bạn ở Hà Nội, TP.HCM hay bất kỳ tỉnh thành nào trên cả nước, chúng tôi đều giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
- Hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn về sản phẩm và dịch vụ.
Đặc biệt:
- Giảm giá hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội.
Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay với Kim An Khánh để được tư vấn và báo giá tốt nhất! Kim An Khánh - Uy tín, chất lượng, giá rẻ!