Ống đúc Inox

ong-duc-inox

Mô tả

  • Inox: SUS 201, 304/304L/304H, 316/316L, 310/310s
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS, AISI, ASTM, DIN
  • Bề mặt: BA, No.1
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1.65mm – 9.53mm
  • Đường kính: 10mm – 520mm
  • Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia,…
Giá: Liên Hệ
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính

    Ống đúc inox với bề ngoài sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vượt trội, là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Từ các công trình kiến trúc hiện đại đến các nhà máy sản xuất, ống inox đúc không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng. Hãy cùng Kim An Khánh tìm hiểu chi tiết về tiêu chuẩn, quy cách, phân loại và báo giá các loại ống đúc qua bài viết dưới đây.  

    ong-han-inox-304


    Ống đúc inox là gì ? 

    Ống đúc inox là một loại ống được chế tạo từ quy trình đúc nóng chảy hay đúc cán nguội và ép thành hình. Inox là một hợp kim thép không gỉ chứa khoảng từ 10% đến 30% Crom, chúng được pha chế nhằm để giúp có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với loại thép carbon thông thường. Sản phẩm được làm từ chất liệu inox như inox 316L, inox 316, inox 304, inox 304L, inox 201 . Nhờ cấu trúc liền khối, không có mối hàn và khả năng chịu nhiệt tốt chúng được dùng phổ biến trong những ngành xây dựng, công nghiệp, hệ thống đường ống và chịu được áp lực cao.

    Ong-duc-inox-gia-re

    Tiêu chuẩn ống đúc inox:

    • Mác thép: AISI/SUS 304/304L, 321, 316/316L, 310S
    • Tiêu chuẩn: ASTM A312/A778, A269, JIS G3459
    • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
    • Quy cách:
      • Độ dày: 0.5mm - 50mm
      • Chiều dài: 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu

    Quy cách ống đúc inox 304 công nghiệp.

    Tiêu chuẩn quy cách ống đúc inox (như 304, 316, 201) là những quy định kỹ thuật được sử dụng để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất và sau khi sản phẩm hoàn thiện. Các tiêu chuẩn này đảm bảo ống inox đạt yêu cầu về: Độ dày thành ống, thành phần hóa học, độ bền kéo. Mục đích của việc áp dụng tiêu chuẩn là để tạo ra những sản phẩm ống inox chất lượng, đáp ứng yêu cầu sử dụng. Dưới đây là chi tiết bảng quy cách ống đúc inox theo từng quy cách riêng.

    Quy cách ống đúc inox DN6 Phi 10.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1.24 SCH10 0,28
    1.45 SCH30 0,32
    1.73 SCH40 0.37
    1.73 SCH.STD 0.37
    2.41 SCH80 0.47
    2.41 SCH. XS 0.47

    Quy cách ống đúc inox DN8 Phi 13.7

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1.65 SCH10 0,49
    1.85 SCH30 0,54
    2.24 SCH40 0.63
    2.24 SCH.STD 0.63
    3.02 SCH80 0.8
    3.02 SCH. XS 0.8

    Quy cách ống đúc inox DN10 Phi 17.1

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1.65 SCH10 0,63
    1.85 SCH30 0,70
    2.31 SCH40 0.84
    2.31 SCH.STD 0.84
    3.2 SCH80 0.1
    3.2 SCH. XS 0.1

    Quy cách ống đúc inox DN15 Phi 21.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2.11 SCH10 1
    2.41 SCH30 1.12
    2.77 SCH40 1.27
    2.77 SCH.STD 1.27
    3.73 SCH80 1.62
    3.73 SCH. XS 1.62
    4.78 160 1.95
    7.47 SCH. XXS  2.55

     Quy cách ống đúc inox DN20 Phi 27

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1,65 SCH5 1,02
    2,1 SCH10 1,27
    2,87 SCH40 1,69
    3,91 SCH80 2,2
    7,8 XXS 3,63

    Quy cách ống đúc inox DN25 Phi 34

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1,65 SCH5 1,29
    2,77 SCH10 2,09
    3,34 SCH40 2,47
    4,55 SCH80 3,24
    9,1 XXS 5,45

    Quy cách ống đúc inox DN32 Phi 42

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1,65 SCH5 1,65
    2,77 SCH10 2,69
    2,97 SCH30 2,87
    3,56 SCH40 3,39
    4,8 SCH80 4,42
    9,7 XXS 7,77

    Quy cách ống đúc inox DN40 Phi 48.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1,65 SCH5 1,9
    2,77 SCH10 3,11
    3,2 SCH30 3,56
    3,68 SCH40 4,05
    5,08 SCH80 5,41
    10,1 XXS 9,51

    Quy cách ống đúc inox DN50 Phi 60

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    1,65 SCH5 2,39
    2,77 SCH10 3,93
    3,18 SCH30 4,48
    3,91 SCH40 5,43
    5,54 SCH80 7,48
    6,35 SCH120 8,44
    11,07 XXS 13,43

    Quy cách ống đúc inox DN65 Phi 73

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,1 SCH5 3,67
    3,05 SCH10 5,26
    4,78 SCH30 8,04
    5,16 SCH40 8,63
    7,01 SCH80 11,4
    7,6 SCH120 12,25
    14,02 XXS 20,38

    Quy cách ống đúc inox DN65 Phi 76

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,1 SCH5 3,83
    3,05 SCH10 5,48
    4,78 SCH30 8,39
    5,16 SCH40 9,01
    7,01 SCH80 11,92
    7,6 SCH120 12,81
    14,02 XXS 21,42

    Quy cách ống đúc inox DN80 Phi 90

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,11 SCH5 4,51
    3,05 SCH10 6,45
    4,78 SCH30 9,91
    5,5 SCH40 11,31
    7,6 SCH80 15,23
    8,9 SCH120 17,55
    15,2 XXS 27,61

    Quy cách ống đúc inox DN90 Phi 101.6

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,11 SCH5 5,17
    3,05 SCH10 7,41
    4,78 SCH30 11,41
    5,74 SCH40 13,56
    8,1 SCH80 18,67
    16,2 XXS 34,1

    Quy cách ống đúc inox DN100 Phi 114.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,11 SCH5 5,83
    3,05 SCH10 8,36
    4,78 SCH30 12,9
    6,02 SCH40 16,07
    7,14 SCH60 18,86
    8,56 SCH80 22,31
    11,1 SCH120 28,24
    13,5 SCH160 33,54

    Quy cách ống đúc inox DN120 Phi 127

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    6,3 SCH40 18,74
    9 SCH80 26,18

    Quy cách ống đúc inox DN125 Phi 141.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,77 SCH5 9,46
    3,4 SCH10 11,56
    6,55 SCH40 21,76
    9,53 SCH80 30,95
    14,3 SCH120 44,77
    18,3 SCH160 55,48

    Quy cách ống đúc inox DN150 Phi 168.3

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2,78 SCH5 11,34
    3,4 SCH10 13,82
    4,78   19,27
    5,16   20,75
    6,35   25,35
    7,11 SCH40 28,25
    11 SCH80 42,65
    14,3 SCH120 54,28
    18,3 SCH160 67,66

    Quy cách ống đúc inox PHI 219

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    2769 SCH5 14,77
    3,76 SCH10 19,96
    6,35 SCH20 33,3
    7,04 SCH30 36,8
    8,18 SCH40 42,53
    10,31 SCH60 53,06
    12,7 SCH80 64,61
    15,1 SCH100 75,93
    18,2 SCH120 90,13
    20,6 SCH140 100,79
    23 SCH160 111,17

    Quy cách ống đúc inox DN250 Phi 273

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    3,4 SCH5 22,6
    4,2 SCH10 27,84
    6,35 SCH20 41,75
    7,8 SCH30 51,01
    9,27 SCH40 60,28
    12,7 SCH60 81,52
    15,1 SCH80 96,03
    18,3 SCH100 114,93
    21,4 SCH120 132,77
    25,4 SCH140 155,08
    28,6 SCH160 172,36

    Quy cách ống đúc inox DN300 Phi 325

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    4,2 SCH5 33,1
    4,57 SCH10 35,97
    6,35 SCH20 49,7
    8,38 SCH30 65,17
    10,31 SCH40 79,69
    12,7 SCH60 97,42
    17,45 SCH80 131,81
    21,4 SCH100 159,57
    25,4 SCH120 186,89
    28,6 SCH140 208,18
    33,3 SCH160 238,53

    Quy cách ống đúc inox DN350 Phi 355.6

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    3962 SCH5s 34,34
    4775 SCH5 41,29
    6,35 SCH10 54,67
    7925 SCH20 67,92
    9525 SCH30 81,25
    11,1 SCH40 94,26
    15062 SCH60 126,43
    12,7 SCH80S 107,34
    19,05 SCH80 158,03
    23,8 SCH100 194,65
    27762 SCH120 224,34
    31,75 SCH140 253,45
    35712 SCH160 281,59

    Quy cách ống đúc inox DN400 phi 406

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    4,2 ACH5 41,64
    4,78 SCH10S 47,32
    6,35 SCH10 62,62
    7,93 SCH20 77,89
    9,53 SCH30 93,23
    12,7 SCH40 123,24
    16,67 SCH60 160,14
    12,7 SCH80S 123,24
    21,4 SCH80 203,08
    26,2 SCH100 245,53
    30,9 SCH120 286
    36,5 SCH140 332,79
    40,5 SCH160 365,27

    Quy cách ống đúc inox DN450 Phi 457

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    4,2 SCH 5s 46,9
    4,2 SCH 5 46,9
    4,78 SCH 10s 53,31
    6,35 SCH 10 70,57
    7,92 SCH 20 87,71
    11,1 SCH 30 122,05
    9,53 SCH 40s 105,16
    14,3 SCH 40 156,11
    19,05 SCH 60 205,74
    12,7 SCH 80s 139,15
    23,8 SCH 80 254,25
    29,4 SCH 100 310,02
    34,93 SCH 120 363,57
    39,7 SCH 140 408,55
    45,24 SCH 160 459,39

    Quy cách ống đúc inox DN500 Phi 508

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    4,78 SCH 5s 59,29
    4,78 SCH 5 59,29
    5,54 SCH 10s 68,61
    6,35 SCH 10 78,52
    9,53 SCH 20 117,09
    12,7 SCH 30 155,05
    9,53 SCH 40s 117,09
    15,1 SCH 40 183,46
    20,6 SCH 60 247,49
    12,7 SCH 80s 155,05
    26,2 SCH 80 311,15
    32,5 SCH 100 380,92
    38,1 SCH 120 441,3
    44,45 SCH 140 507,89
    50 SCH 160 564,46

    Quy cách ống đúc inox DN600 Phi 610

    Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
    (mm) (SCH) (Kg/m)
    5,54 SCH 5s 82,54
    5,54 SCH 5 82,54
    6,35 SCH 10s 94,48
    6,35 SCH 10 94,48
    9,53 SCH 20 141,05
    14,3 SCH 30 209,97
    9,53 SCH 40s 141,05
    17,45 SCH 40 254,87
    24,6 SCH 60 354,97
    12,7 SCH 80s 186,98
    30,9 SCH 80 441,07
    38,9 SCH 100 547,6
    46 SCH 120 639,49
    52,4 SCH 140 720,2
    59,5 SCH 160 807,37
     
    bang-tieu-chuan-ong-duc-inox
     
    ong-duc-inox

    Ưu điểm của ống đúc inox 

    - Ống inox có khả năng chống chịu áp lực tốt và có độ cứng khá cao, bề mặt ống mịn màng.
    - Ống đúc Inox giúp giảm thiểu sự hình thành bụi và cặn, giảm thiểu mất mát nhiệt, giúp đảm bảo an toàn và tiết kiệm rất nhiều chi phí vận hành. Ống đúc inox cũng rất dễ dàng lắp đặt và bảo trì, giúp tăng tính linh hoạt và hiệu quả vận hành cho hệ thống. 


    ong-duc-inox-ha-noi


    Cấu tạo ống đúc inox.

    Ông đúc inox được cấu tạo bởi một lớp vỏ bên ngoài với lớp lõi bên trong. Lớp vỏ đó có nhiệm vụ bảo vệ thân ống tránh khỏi những tác động của hợp chất ăn mòn và môi trường. Còn lớp lõi bên trong giúp điều tiết và kiểm soát lưu chất ở bên trong ống, giúp đảm bảo tính liên tục và an toàn của dòng chảy.

    dia-chi-mua-ong-duc-inox


    Các loại Ống đúc inox công nghiệp

    Ống đúc inox được chia theo hình dạng inox và mác thép inox.

    Phân loại hình dạng ống bao gồm 3 loại sau:

    - Ống inox tròn: Là loại ống có tiết diện dạng hình tròn, rất dễ vận chuyển và lắp đặt, với khả năng chịu áp lực tốt, loại ống này được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn khí, nước.
    - Ống inox hộp: Là loại ống có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, có độ cứng cao, được sử dụng trong công trình có kết cấu chịu lực, chịu va đập tốt.
    - Ống inox đặc: Là loại ống có dạng thanh đặc, được ứng dụng trong chi tiết máy móc cơ khí, trục.

    ong-duc-inox-kim-an-khanh

    Phân loại theo mác thép bao gồm:

    - Ống đúc inox 316: Với thành phần bao gồm : Crom lên tới 18%, Nikken từ 10%-14%, Molypden khoảng 3%, inox 316 chống ăn mòn tốt hơn inox 304 đặc biệt môi trường có tính axi mạnh, vì vậy inox 316 được sử dụng trong môi trường biển, có chứa hóa chất cao, y tế, dược phẩm.
    - Ống đúc inox 304: Thành phần Crom lên tới 20% nhưng Nikken cao nhất là 10.5% thấp hơn inox 316 với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, dễ gia công do đó chúng được sử dụng trong ứng dụng nội thất, thiết bị nhà bếp vv..
    - Ống đúc inox 201: Thành phần Com dao động16%-18%, Nikken lại thấp hơn inox 304 chỉ vào khoảng 3,5% - 5,5%, Mangan: 7,5% do đó độ chống ăn mòn thấp hơn, vì vậy inox 201 cho ứng dụng trang trí nội thất

    Xem thêm : Chi tiết thép ống đúc inox 316 
     

    gia-ong-han-inox
     

    Ứng dụng ống đúc inox.

    - Xây dựng: Được dùng làm lan can, mái che, khung cửa, kết cấu chịu lực.
    - Công nghiệp: Sử dụng đường ống dẫn dầu khí, năng lượng, chế biến thực phẩm, dược phẩm.
    - Hàng hải: Sử dụng trong đóng tàu, cảng biển, khai thác dầu khí ngoài khơi.
    - Nội thất: Thiết kế nội thất như tay vịn cầu thang, khung bàn ghế, kệ trang trí.
    - Trong ngành công nghiệp hóa chất, ống inox là lựa chọn hàng đầu cho các đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, giúp bảo vệ thiết bị và đảm bảo an toàn sản xuất.
    - Trong ngành hàng hải, ống inox được ứng dụng để chế tạo các cấu kiện chịu lực của tàu thuyền, nhờ khả năng chịu được tác động của sóng biển và môi trường khắc nghiệt

    ong-han-inox

     

    Bảng báo giá ống đúc inox mới nhất 2025

    Thép Kim An Khánh xin gửi tới quý khách hàng báo giá ống đúc inox mới nhất năm 2025. Bảng giá bao gồm các loại inox phổ biến như inox 304 và inox 316. Chúng tôi hy vọng thông tin này sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

    Lưu ý:

    • Bảng giá được cập nhật thường xuyên theo giá nhà máy và thị trường.
    • Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết và tư vấn lựa chọn sản phẩm.
    STT Loại Inox DN Phi Độ dày Bề mặt Giá Tham Khảo (VND)
    1 304 DN8 Phi 13 SCH 2B/ N01 70.000 – 88.000
    2 304 DN10 Phi 17 SCH 2B/ N02 71.000 – 89.000
    3 304 DN15 Phi 21 SCH 2B/ N03 72.000 – 90.000
    4 304 DN20 Phi 27 SCH 2B/ N04 73.000 – 91.000
    5 304 DN25 Phi 34 SCH 2B/ N05 74.000 – 92.000
    6 304 DN32 Phi 42 SCH 2B/ N06 75.000 – 93.000
    7 304 DN40 Phi 49 SCH 2B/ N07 76.000 – 94.000
    8 304 DN50 Phi 60 SCH 2B/ N08 77.000 – 95.000
    9 304 DN65 Phi 76 SCH 2B/ N09 78.000 – 96.000
    10 304 DN80 Phi 90 SCH 2B/ N10 79.000 – 97.000
    11 304 DN90 Phi 101 SCH 2B/ N11 80.000 – 98.000
    12 304 DN100 Phi 114 SCH 2B/ N12 81.000 –99.000
    13 304 DN125 Phi 141 SCH 2B/ N13 82.000 – 100.000
    14 304 DN150 Phi 168 SCH 2B/ N14 83.000 – 101.000
    15 304 DN200 Phi 219 SCH 2B/ N15 84.000 – 102.000
    16 316 DN8 Phi 13 SCH5 - SCH160 2B/ N16 85.000 – 103.000
    17 316 DN10 Phi 17 SCH5 - SCH160 2B/ N17 86.000 –104.000
    18 316 DN15 Phi 21 SCH5 - SCH160 2B/ N18 87.000 – 105.000
    19 316 DN20 Phi 27 SCH5 - SCH160 2B/ N19 88.000 – 106.000
    20 316 DN25 Phi 34 SCH5 - SCH160 2B/ N20 89.000 – 107.000
    21 316 DN32 Phi 42 SCH5 - SCH160 2B/ N21 90.000 – 108.000
    22 316 DN40 Phi 49 SCH5 - SCH160 2B/ N22 91.000 – 109.000
    23 316 DN50 Phi 60 SCH5 - SCH160 2B/ N23 92.000 – 110.000
    24 316 DN65 Phi 76 SCH5 - SCH160 2B/ N24 93.000 – 111.000
    25 316 DN80 Phi 90 SCH5 - SCH160 2B/ N25 94.000 – 112.000
    26 316 DN90 Phi 101 SCH5 - SCH160 2B/ N26 95.000 – 113.000
    27 316 DN100 Phi 114 SCH5 - SCH160 2B/ N27 96.000 – 114.000
    28 316 DN125 Phi 141 SCH5 - SCH160 2B/ N28 97.000 – 115.000
    29 316 DN150 Phi 168 SCH5 - SCH160 2B/ N29 98.000 – 116.000
    30 316 DN200 Phi 219 SCH5 - SCH160 2B/ N30 99.000 – 117.000

    mua-ong-duc-inox

    Địa chỉ Mua ống đúc inox ở đâu uy tín Hà Nội ?

    Kim An Khánh tự hào là nhà cung cấp chuyên thi công, lắp đặt phụ kiện ống đúc inox chuyên nghiệp nhập khẩu chính hãng uy tín, chất lượng cao giá ống đúc inox theo yêu cầu khách hàng tốt nhất thị trường tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với đa dạng kích thước như ống đúc inox phi 21, ống đúc inox phi 34 và các loại ống đúc tròn, vuông, chữ nhật, với đầy đủ kích thước, chứng từ CO-CQ. Sản phẩm chính hãng, giao hàng nhanh chóng, chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, dịch vụ cắt, hàn, gia công theo yêu cầu giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí. 

    Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
    Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
    Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
    Email: thepkimankhanh@gmail.com
     

    Sản phẩm khác