Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Ống inox 304 là một trong những loại nguyên vật liệu không gỉ thường được dùng trong nhiều nghành công nghiệp và ứng dụng khác. Với rất nhiều những ưu điểm như là khả năng chống ăn mòn, dễ gia công, độ bền khá cao… Bài viết này, Kim An Khánh sẽ giúp các bạn hiểu rõ thêm về vật liệu này.
Ống inox 304 Là gì ?
Ống inox 304 là một trong những loại hợp kim thép không gỉ và có hàm lượng Crom khoảng từ 18-20% và hàm lượng Niken khoảng từ 8-10.5%, có số lượng nhỏ những thành phần hợp kim khác nhau như là mangan, photpho và silic, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM và JIS. Loại ống inox này thường có độ bền cao, có kích thước và trọng lượng khác nhau , khả năng chống ăn mòn cũng tốt và được áp dụng rất rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ ngành sản xuất dược phẩm cho đến sản xuất thực phẩm và thiết bị y tế. Loại inox 304 là một trong những loại inox được khách hàng ưa chuộng nhất trên thị trường trong những ngành công nghiệp như là hàng không, ô tô, thiết bị gia dụng và trong xây dựng.
Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp.
1. Quy cách ống inox 304 DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
2. Quy cách ống inox 304 DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
3. Quy cách ống inox 304 DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
4.Quy cách ống inox 304 DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
5. Quy cách ống inox 304 DN20 Phi 27
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
6. Quy cách ống inox 304 DN25 Phi 34
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
7. Quy cách ống inox 304 DN32 Phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
8. Quy cách ống inox 304 DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
9. Quy cách ống inox 304 DN50 Phi 60
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
10. Quy cách ống inox 304 DN65 Phi 76
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
11. Quy cách ống inox 304 DN80 Phi 90
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
12. Quy cách ống inox 304 DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
13. Quy cách ống inox 304 DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
14. Quy cách ống inox 304 DN120 Phi 127
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
15. Quy cách ống inox 304 DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
16. Quy cách ống inox 304 DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
17. Quy cách ống inox 304 DN250 Phi 273
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
18. Quy cách ống inox 304 DN300 Phi 325
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
19. Quy cách ống inox 304 DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN350 | 355,6 | 3962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35712 | SCH160 | 281,59 |
20. Quy cách ống inox 304 DN400 phi 406
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
21. Quy cách ống inox 304 DN450 Phi 457
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
22. Quy cách ống inox 304 DN500 Phi 508
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
23. Quy cách ống inox 304 DN600 Phi 610
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống inox 304 | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 |
807,37 |
Thành phần chung của ống inox 304.
Dưới đây là những thành phần của inox 304:
- Sắt : Khoảng 66.345% đến 74%, nó là thành phần chính của ống inox này.
- Silic: Khoảng từ 1%, giúp ống inox 304 tăng cường các tính năng chống oxy hoá và làm cải thiện được tính chất hàn.
- Crom: Là khoảng 18%, chúng tăng khả năng chống ăn mòn và tái tạo lớp oxi hoá bề mặt, từ đó giúp ống có thể chịu được môi trường ăn mòn và các tác động của hoá chất.
- Mangan: Có khoảng 2%, nó làm cải thiện được độ cứng và tính chất cơ học.
- Niken: Tầm 8%, chúng làm tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm của ống inox 304.
- Khả năng chống ảnh hưởng của axit: Khả năng chống ảnh hưởng của những axit yếu và trung tính như axit citric, axit lactic và axit axetic. Ngoài ra, nó còn có thể bị tác động bởi axit mạnh như axit sunfuric và axit nitric ở nồng độ cao.
- Khả năng chống oxy hóa: Khả năng chống oxy hóa rất tốt, không bị oxy hóa dưới ảnh hưởng của nhiệt độ cao và không khí.
- Khả năng chống ăn mòn của inox 304: Khả năng chống ăn mòncủa ống inox 304 cũng rất tốt,như trong môi trường không khí,nước và nhiều loại dung dịch axit yếu và trung tính. Sự hiện diện của crom trong nguyên vật liệu đã tạo ra một lớp màng oxy hóa bảo vệ trên bề mặt, từ đó nó giúp bảo vệ thép khỏi công đoạn ăn mòn.
Ống inox 304 dễ tạo hình và giữ được độ sáng bóng bền lâu không?
Với hình dáng của ống inox 304, chúngvẫn có thể được uốn nắn và còn có độ bền tương đối cao, khả năng chịu được lựccủa chúng cũng rất tốtvà có độ bền đẹp. Nhờ thế mà inox 304 đã được vận dụng trong trang trí cho nội thất và làm nguyên liệu xây dựng cao cấp.
Nguyên liệu inox 304 được kiểm tra và đánh giá là dễ thi công, dễ dàng dát mỏng nhờ có độ dẻo cao. Nhờ những đặc tính này vì thế inox 304 có thể được chế tạo với rất nhiều hình ảnh, yếu tố chi tiết phức tạp và độ mỹ thuật và tinh xảo cũng rất cao.
Ống inox 304 có bị bỉ không?
Ống inox có thành phần chính là thép và còn một số phần nhỏ là crom và một số hợp kim hay phụ gia khác. Tuy vậy, nó thường ít bị biến màu hoặc bị ăn mòn như các loại thép thông thường khác, với độ bền tốt và có khả năng chịu đựng được trong mọi thời tiết vì vậy inox 304 càng ngày được phổ biến rất rộng rãi ở Việt Nam. Nó khá trơ và ít phản ứng hóa học với nước và với không khí trong điều kiện bình thường. Loại inox 304 này thông thường có màu sắc trắng sáng và nó có tính phản quang nên được dùng rất nhiều trong dân dụng và các kiến trúc. Tuy nhiên, inox vẫn có thể bị gỉ bởi vì chúng có thành phần của thép.
Loại inox 304 này thường được con người tạo ra những thiết bị chế biến thực phẩm, chế biến sữa,làm rượu vang, vít, ốc, bulong….Với các đặc tính này nên chúng được khách hàng chọn inox 304 là nguyên liệu chính để tạo ra các sản phẩm cho đời sống hằng ngày. Ống inox 304 được sử dụng rộng rãi hơn những loại inox khác trên thị trường hiện nay.
Khả năng chịu nhiệt của ống inox 304 như thế nào ?
Inox 304 có thể chịu được nhiệt độ tầm khoảng 925 độ C mà vẫn giữ được khả năng chống oxi hóa và các tác dụng cơ học. Mức độ chịu nhiệt của loại inox 304 này được phụ thuộc vào hàm lượng carbon có trong vật liệu . Chính bởi thế đối với các ống cần chịu nhiệt độ cao thì người ta thường gia tăng hàm lượng carbon đến một mức cố định, hàm lượng carbon càng cao thì ống inox càng giòn.
Khả năng chịu đựng ăn mòn của ống inox 304
Ăn mòn là hiện tượng bề mặt kim loại bị mòn dần theo thời kì do những ảnh hưởng của thời tiết, bao gồm ăn mòn hóa học từ những loại axit và ăn mòn tự nhiên. Những loại ống inox, cụ thể với mác thép Inox 304 đã biểu hiện được khả năng chống ăn mòn hoàn hảo của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại các hóa chất khác nhau. Ngoài ra, Inox 304này cũng có khả năng chống gỉ rất tốt trong mọi ứng dụng của ngành kiến trúc, trong tất cả những môi trường của quy trình chế biến thực phẩm và loại ống inox này cũng rất dễ vệ sinh. Không chỉ có vậy, chúng còngiữ được độ sáng bóng và bề mặt trơn láng kể cả ngay khi được đặt với môi trường axit vô cơ. Nhờ vậy mà ống Inox 304 được áp dụng trong sản xuất công nghiệp, các công trình xây dựng gần biển và môi trường nhiều hóa chất.
Loại ống inox 304 dễ vệ sinh
Loại ống inox 304 này thườngcó bề mặt sáng bóng, dễ làm trơn và không có nhiều nhám vì thế nó không bám bẩn quá nhiều giúp người sử dụng có thể dễ dàng vệ sinh. Đồng thời inox 304 này cũng không có phản ứng với tất cả những loại nước tẩy rửa. Ngoài ra, chúng áp dụng làm những đồ dùng gia dụng và các thiết bị thường xuyên bám bẩn.
Ứng dụng của ống inox 304 với đời sống con người
Điểm qua các ưu điểm của ống inox 304 như tính bền bỉ,chịu nhiệt, chống ăn mòn… nên loại ống Inox này đã được dùng vào trong các thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thấtvà thiết bị gia dụng cho những ngành như.
Ứng dụng của ống inox 304 trong dân dụng
Hiện nay, khi đời sống con người ngày một được cải thiện hơn, từ đấy các nguyên liệu inox 304 cũng sẽ thay thế dần vật liệu thép đen và càng ngày được con người ưa chuộng hơn trong nhiều lĩnh vực dân dụng.- Làm đồ gia dụng như các thiết bị vệ sinh,thiết bị khử mùi, dụng cụ trong nhà bếp, bếp công nghiệp, bếp ga, lò nướng, bồn chứa nước hay phụ kiện nhà bếp… .
- Loại ống inox 304 cũng được ứng dụng vào trong cácthiết bị vật tư y tế
- Làm nguyên vật liệu trang trí nội thất cho những khách sạn, nhà hàng, bến xe, ga tàu và các nơi công cộng….
Ứng dụng của ống inox 304 trong công nghiệp nặng
Trong nghành công nghiệp nặng, ống inox 304 được sử dụng rất nhiều như:- Những công trình thủy điện và những nhà máy hóa chất
- Được ứng dụng vào công nghiệp đóng tàu, CN dầu khí, công nghiệp luyện clanke ở những nhà máy xi măng
Những ứng dụng của ống inox 304 trong công nghiệp nhẹ
Trong nghành công nghiệp nhẹ, ống inox 304 cũng được dùng rất nhiều như:- Trong các nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh.
- Phục vụ những ngành hóa thực phẩm như: Những nhà máy đồ hộp, nhà máy hóa chất hay nhà máy bia…
Những bề mặt ống inox 304.
Nhờ và các khả năng chống oxy hoá, chống ăn mòn tính dẻo, tính hàn, gia công và tạo hình tốt thêm đó là những bề mặt ống inox 304 đem lại những tính thẩm mỹ cũng khá cao. Tuy vậy, mỗi loại bề mặt điều có tính chất và đặc điểm nhất định được sử dụng cho mỗi ứng dụng cụ thể.- No.4 : Được đánh bóng với mật độ khoảng từ 150 – 180 mesh, bề mặt có màu sắc trắng bạc rất đẹp mắt, được dùng làm chế biến công nghệ thực phẩm, ở bên ngoài những toà nhà, trang trí ở bên trong, dùng làm bồn tắm…
- BA : Là bề mặt sáng bóng trông như gương, được làm bóng bằng các quy trình ủ bóng sau khi đã được cán nguội. Bề mặt này thường được dùng trong dụng cụ gia đình, vật liệu xây dựng, đồ làm bếp, gương nhỏ và những vật dụng khác.
- No.1 : Được làm sạch bề mặt bằng hóa chất và ủ sau khi giai đoạn cán nóng. Đây là một vật liệu cán nguội được sử dụng làm dụng cụ trong ngành công nghiệp hoá chất hay làm bồn chứa công nghiệp.
- No.2B : Là bề mặt nhẵn bóng nó được xử lý qua bề mặt trên cơ sở bề mặt No.2D, đó là bề mặt tiêu chuẩn, tăng cường cơ lý tính của sản phẩm vì thế được dùng rộng rãi trong mọi trường hợp
- HL : Thông thường có vân kẻ sọc bên trên bề mặt, loại vân này được chế tạo bởi máy đánh bóng dùng phớt đánh bóng cho No.4, được áp dụng ở khuôn cửa, cửa, nội ngoại thất.
Bảng báo giá ống inox 304
Tùy thuộc vào mẫu mã, trọng lượng và kích thước của ống inox 304 mà giá mỗi loại sẽ khác nhau. Dưới đây là giá 1 số loại mà quý khách có thể tham khảo.QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT (Bề Mặt Xám) | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 80.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 90.000 – 125.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox 304 | 120.000 - 150.000 |
Bảng tra trọng lượng của ống inox 304.
Loại ống inox 304 | Trọng lượng |
Ống inox 304 độ dày 0.1mm | 0.793 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.2mm | 1.586 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.3mm | 2.379 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.4mm | 3.172 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.5mm | 3.965 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.6mm | 4.758 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 0.8mm | 6.344 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 1.0mm | 7.930 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 1.2mm | 9.516 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 1.5mm | 11.895 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 2.0mm | 15.860 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 3.0mm | 23.790 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 4.0mm | 31.720 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 5.0mm | 39.650 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 6.0mm | 47.580 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 8.0mm | 63.440 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 10.0mm | 79.300 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 15.0mm | 118.950 kg/m2 |
Ống inox 304 độ dày 20.0mm | 158.600 kg/m2 |
Với các nội dung về ống inox 304 mà Kim An Khánh đã tổng hợp và cung cấp ở trong nội dung bài viết trên đây, chúng tôi tin rằng các bạn đã có cho mình những thông tin tham khảo hữu ích nhất để lựa chọn sản phẩm này. Quý khách hàng có nhu cầu mua ống inox 304 chính hãng giá rẻ vui lòng liên hệ ngay với Kim An Khánh qua số Hotline: 090 461 5596 để được tư vấn là hỗ trợ tận tình nhất !