Ống thép đúc

Nội dung chính

    Ống thép đúc là gì ?

    Ống thép đúc  (tên tiếng Anh là Seamless Steel Pipe) là loại ống thép được làm từ thép các bon hoặc thép hợp kim thông qua quá trình đúc thép nóng chảy vào khuôn có hình dạng mong muốn, sau đó làm nguội để tạo thành ống rỗng bên trong, có thành mỏng trọng lượng tương đối nhẹ. Với quy trình sản xuất đặc biệt tạo nên cấu trúc đồng nhất, không mối hàn. Điều này mang lại cho ống thép độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe sử dụng ứng dụng công nghiệp xây dựng cũng như đường ống dẫn nước, khí vv...

    ong-thep-duc

    Ưu điểm của ống thép đúc

    • Độ bền cao: Được chế tạo từ thép chất lượng cao ống thép đúc chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
    • Chống ăn mòn tốt: Thành phần hóa học của ống thép đúc có thể được điều chỉnh để tăng khả năng kháng ăn mòn trong các môi trường khác nhau như hóa chất, nước biển hoặc khí đốt.
    • Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm trọng lượng và chi phí vận chuyển.
    • Tuổi thọ cao: Ống thép đúc có tuổi thọ lên đến hàng chục năm, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
     

    mua-ong-thep-duc

     

    Ứng dụng của ống thép đúc

    Ống thép đúc được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

    • Xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng làm hệ thống khung kết cấu, công trình xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt.
    • Hóa chất: Ống thép đúc được dùng trong đường ống dẫn hóa chất, chất lỏng độc hại.
    • Dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí đốt.
    • Năng lượng: Đường ống dẫn hơi nước, khí nén.
    • Cấp thoát nước: Hệ thống đường ống dẫn nước sạch, nước thải.
     
    ong-thep-duc-gia-re

    Các loại ống thép đúc.

    Ống thép đúc được phân loại trên nhiều tiêu chí khác nhau dựa vào ứng dụng và ưu điểm:

    • Ống thép kết cấu: Ống thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, độ bền cao, dùng trong xây dựng, máy móc.
    • Ống thép lò cao áp: Ống thép chịu nhiệt/thép không gỉ, dẫn khí oxy, khí gas vào lò cao.
    • Ống thép chịu áp lực cao: Ống thép hợp kim cao cấp, chịu áp lực và nhiệt độ cao, dùng trong đường ống dầu khí, hóa chất, nhà máy nhiệt điện, lọc dầu.
    • Ống thép không gỉ: Chống ăn mòn, dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất, hải sản.
    • Ống thép đặc biệt: Ống chịu nhiệt, siêu dày, chống mài mòn, chịu áp suất cao, dùng trong lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống nước nóng.
    • Ống thép áp lực thấp và trung bình: Dùng cho nồi hơi và hơi nước.
    • Ống thép thủy lực: Ống thép carbon hoặc thép hợp kim, truyền dẫn áp lực trong hệ thống thủy lực.
    tieu-chuan-ong-thep-duc

    Cập nhật Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm mới nhất.

    Kim An Khánh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm chi tiết và cạnh tranh nhất thị trường năm 2024. Giá thép ống đúc mạ kẽm có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 090 461 5596.

    Đường kính
    (DN)

    Dày OD
    (mm)

    Dài WT
    (mm)

    L
    (m)

    U.W
    (Kg/m)

    Đơn giá
    (VNĐ/Kg)

    Đơn giá
    (VNĐ/m)

    15

    F 21.3

    2.77

    6m

    1.27

    22,500

    28,575

    3.73

    6m

    1.62

    22,500

    36,450

    20

    F 26.7

    2.87

    6m

    1.69

    20,500

    34,645

    3.91

    6m

    2.20

    20,500

    45,100

    25

    F 33.4

    3.38

    6m

    2.50

    19,000

    47,500

    4.55

    6m

    3.24

    19,000

    61,560

    32

    F 42.2

    3.56

    6m

    3.39

    18,500

    62,715

    4.85

    6m

    4.47

    18,500

    82,695

    40

    F 48.3

    3.68

    6m

    4.05

    18,500

    74,925

    5.08

    6m

    5.41

    18,500

    100,085

    F 51.0

    3.5

    6m

    4.10

    19,000

    77,900

    F 57.0

    3.5

    6m

    4.62

    19,000

    87,780

    50

    F 60.3

    3.91

    6m

    5.44

    18,500

    100,640

    5.54

    6m

    7.48

    18,500

    138,380

    4.5

    6m

    7.93

    19,000

     

    65

    F 76.0 & 73

    5.16

    6m

    8.63

    18,500

    159,655

    7.01

    6m

    11.41

    18,500

    211,085

    4.5

    6m

    9.83

    19,000

     

    80

    F 88.9

    5.49

    6m

    11.29

    18,500

    208,865

    7.62

    6m

    15.27

    18,500

    282,495

    F 108

    4.5-8.0

    6m-12m

         

    4.5

    6m

    11.49

    18,500

    212,565

    4.5

    6m

    12.18

    18,500

    215,847

    100

    F 114.3

    6.02

    6m

    16.08

    18,500

    297,480

    8.56

    6m

    22.32

    18,500

    412,920

    125

    F 141.3

    6.55

    6m

    21.77

    18,500

    522.810

    9.53

    6m

    30.97

    18,500

    787.360

    150

    F 168.3

    7.11

    6m

    28.26

    18,500

    522,810

    10.97

    6m

    42.56

    18,500

    787,360

    200

    F 219.1

    8.18

    6m

    42.55

    18,500

    787,360

    12.7

    6m

    64.64

    18,500

    1,195,840

    250

    F 273.1

    9.27

    6m

    60.31

    19,000

    1,145,890

    15.09

    6m

    96.01

    19,000

    1,824,190

    300

    F 323.9

    9.53

    6m

    73.88

    19,000

    1,403,720

    17.48

    6m

    132.08

    19,000

    2,509,520


    gia-ong-thep-duc

    Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Thép Đúc.

    Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy cách kỹ thuật là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn của thép ống đúc bao gồm:

    • ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, bao gồm nhiều tiêu chuẩn về ống đúc như ASTM A106, ASTM A53,  A192, A179
    • API (American Petroleum Institute): Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, áp dụng cho các loại ống thép đúc sử dụng trong ngành dầu khí như API 5L, API 5CT, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50
    • JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, bao gồm các tiêu chuẩn về ống đúc như JIS G3454, JIS G3455,...
    • DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức, bao gồm các tiêu chuẩn về ống thép đúc như DIN 2448, DIN 2458,...
    • GOST: Gosudarstvennyy standart (Tiêu chuẩn nhà nước Nga)
    • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tại Việt Nam. Đối với ống đúc, các tiêu chuẩn quan trọng như TCVN 7547, TCVN 7548,... quy định rõ về yêu cầu kỹ thuật, kích thước, phương pháp thử nghiệm, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng và an toàn khi sử dụng.
    • Xuất xứ : Nhật, Nga, Đức, Châu Âu, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam
    • Đường kính ngoài: Từ Phi 10- Phi 610
    • Theo chiều dài : Từ 6m đến 12m

    tieu-chuan-ong-thep-duc

    Ký hiệu ống thép đúc.

    Khi lựa chọn mua với ống thép đúc, bạn sẽ gặp các ký hiệu như NPS, DN, OD và SCH. Mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng về kích thước ống. 

    1. Ký hiệu NPS (Nominal Pipe Size) trong đó:

    • NPS là kích thước ống danh nghĩa theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ, được dùng cho ống thép ở nhiều mức nhiệt độ và áp suất.
    • NPS được biểu thị bằng hai số: kích thước ống danh nghĩa (inch) và chỉ số độ dày thành ống (SCH).
    • NB (Nominal Bore) cũng có thể được dùng thay cho NPS.

    2. Ký hiện DN (diamètre nominal) trong đó:

    • DN là kích thước ống danh nghĩa theo tiêu chuẩn châu Âu, tương đương với NPS.
    • DN được đo bằng milimet (mm). Ví dụ: DN15 tương đương với ống có đường kính ngoài khoảng 21mm.
    ky-hieu-NPS

    3. Ký hiệu SCH (Schedule) trong đó:

    • SCH là chỉ số độ dày thành ống.
    • Các chỉ số SCH phổ biến: 5, 5S, 10, 10S, 20, 40, 80, 100, 120, 140, 160...
    • SCH càng cao, ống càng dày và chịu được áp suất càng lớn.

    4. Ký hiệu OD (Outside Diameter) và ID (Inner Diameter) trong đó:

    • OD là đường kính ngoài của ống.
    • ID là đường kính trong của ống.
    • OD và ID thường được đo bằng mm hoặc inch (1 inch = 25.4mm).
    • Từ OD và ID, ta có thể xác định kích thước ống theo tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ: ống có OD là 42mm tương đương với DN32, phi 42, hoặc 1-1/4 inch.
    ky-hieu-DN

    BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC 

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN6 Phi 10.3

    Kích cỡ      Đường kínhO.D   Độ dày  Tiêu chuẩn Độ dày  Trọng Lượng 
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
    DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
    DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
    DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
    DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
    DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47


    Bảng Quy cách thép ống đúc DN8 Phi 13.7

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
    DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
    DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
    DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
    DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
    DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80


    Bảng Quy cách thép ống đúc DN10 Phi 17.1

    Kích Cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
    DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
    DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
    DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
    DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
    DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10


    Bảng Quy cách thép ống đúc DN15 Phi 21.3

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
    DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
    DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
    DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
    DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
    DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
    DN15 21.3 4.78 160 1.95
    DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN20 Phi 27

    Kích cỡ Đường kínhO.D  Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
    DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
    DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
    DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
    DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN25 Phi 34

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
    DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
    DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
    DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
    DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN32 Phi 42

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
    DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
    DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
    DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
    DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
    DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN40 Phi 48.3

    Kích Cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
    DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
    DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
    DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
    DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
    DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN50 Phi 60

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
    DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
    DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
    DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
    DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
    DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
    DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN65 Phi 73

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN65 73 2,1 SCH5 3,67
    DN65 73 3,05 SCH10 5,26
    DN65 73 4,78 SCH30 8,04
    DN65 73 5,16 SCH40 8,63
    DN65 73 7,01 SCH80 11,4
    DN65 73 7,6 SCH120 12,25
    DN65 73 14,02 XXS 20,38

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN80 Phi 90

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN65 76 2,1 SCH5 3,83
    DN65 76 3,05 SCH10 5,48
    DN65 76 4,78 SCH30 8,39
    DN65 76 5,16 SCH40 9,01
    DN65 76 7,01 SCH80 11,92
    DN65 76 7,6 SCH120 12,81
    DN65 76 14,02 XXS 21,42

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN90 Phi 101.6

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
    DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
    DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
    DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
    DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
    DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
    DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN100 Phi 114.3

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
    DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
    DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
    DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
    DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
    DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
    DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
    DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN120 Phi 127

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN120 127 6,3 SCH40 18,74
    DN120 127 9 SCH80 26,18

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN125 Phi 141.3

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
    DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
    DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
    DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
    DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
    DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN150 Phi 168.3

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
    DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
    DN150 168,3 4,78   19,27
    DN150 168,3 5,16   20,75
    DN150 168,3 6,35   25,35
    DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
    DN150 168,3 11 SCH80 42,65
    DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
    DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN200 Phi 219

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
    DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
    DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
    DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
    DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
    DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
    DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
    DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
    DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
    DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
    DN200 219,1 23 SCH160 111,17

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN250 Phi 273

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
    DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
    DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
    DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
    DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
    DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
    DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
    DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
    DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
    DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
    DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN300 Phi 325

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
    DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
    DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
    DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
    DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
    DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
    DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
    DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
    DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
    DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
    DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN350 Phi 355.6

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
    DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
    DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
    DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
    DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
    DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
    DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
    DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
    DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
    DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
    DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
    DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
    DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN400 Phi 406

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
    DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
    DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
    DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
    DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
    DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
    DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
    DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
    DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
    DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
    DN400 406,4 30,9 SCH120 286
    DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
    DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN450 Phi 457

    Kích cỡ Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
    DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
    DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
    DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
    DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
    DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
    DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
    DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
    DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
    DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
    DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
    DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
    DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
    DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
    DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39

     

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN500 Phi 508

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
    DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
    DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
    DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
    DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
    DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
    DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
    DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
    DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
    DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
    DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
    DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
    DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
    DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
    DN500 508 50 SCH 160 564,46

     

    Bảng Quy cách thép ống đúc DN600 Phi 610

    Kích cỡ Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
      (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
    DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
    DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
    DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
    DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
    DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
    DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
    DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
    DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
    DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
    DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
    DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
    DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
    DN600 610 46 SCH 120 639,49
    DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
    DN600 610 59,5 SCH 160 807,37

    ong-thep-duc-ha-noi

    Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Chính Hãng.

    Kim An Khánh chuyên cung cấp ống thép đúc, hàn, đen,mạ kẽm, không gỉ, các loại phụ kiện ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L từ các thương hiệu uy tín: Hòa Phát, Việt Đức, Vinapipe, ống thép đúc nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc tại Hà Nội và các tỉnh thành khác trên Toàn Quốc. Sản phẩm mới 100%, đầy đủ chứng nhận chất lượng (Co/Cq). Báo giá ống thép đúc cạnh tranh nhất trên thị trường.

    Chúng tôi cam kết ống thép đúc:

    • Giá tốt nhất thị trường, hàng mới 100%, chất lượng đảm bảo.
    • Giao hàng đúng tiến độ, chất lượng.
    • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7.

    Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép đúc vui lòng liên hệ

    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
    Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
    Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
    Email: thepkimankhanh@gmail.com
    12