Ống thép đúc
Ống thép đúc là gì ?
Ống thép đúc là loại ống thép được tạo ra bằng cách đúc thép nóng chảy vào khuôn có hình dạng mong muốn, sau đó làm nguội để tạo thành ống rỗng bên trong, có thành mỏng trọng lượng tương đối nhẹ. Với quy trình sản xuất đặc biệt, thép được đông đặc trực tiếp trong khuôn, tạo nên cấu trúc đồng nhất, không mối hàn. Điều này mang lại cho ống thép độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng công nghiệp xây dựng cũng như đường ống dẫn nước, khí vv...
Ưu điểm của ống thép đúc
- Độ bền cao: Được chế tạo từ thép chất lượng cao, cấu trúc không mối hàn giúp ống thép đúc chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Chống ăn mòn tốt: Thành phần hóa học của ống thép đúc có thể được điều chỉnh để tăng khả năng kháng ăn mòn trong các môi trường khác nhau như hóa chất, nước biển hoặc khí đốt.
- Trọng lượng nhẹ: Ống thép đúc có thể được sản xuất với thành mỏng hơn mà vẫn đảm bảo độ bền, giúp giảm trọng lượng và chi phí vận chuyển.
- Tuổi thọ cao: Nhờ khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và các tác động từ bên ngoài, với cấu trúc đồng nhất ống thép đúc có tuổi thọ lên đến hàng chục năm, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Ứng dụng đa dạng: Từ hệ thống đường ống dẫn dầu khí, cấp thoát nước cho đến kết cấu nhà xưởng, cầu đường, ống thép đúc đều đáp ứng tốt mọi yêu cầu.
Ứng dụng của ống thép đúc
Ống thép đúc được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng làm hệ thống khung kết cấu, công trình xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt.
- Hóa chất: Ống thép đúc được dùng trong đường ống dẫn hóa chất, chất lỏng độc hại.
- Dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí đốt.
- Năng lượng: Đường ống dẫn hơi nước, khí nén.
- Cấp thoát nước: Hệ thống đường ống dẫn nước sạch, nước thải.
Phân loại ống thép đúc.
Ống thép đúc được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau:
Theo hình dạng:
- Ống thép đúc dạng tròn
- Ống thép đúc vuông
- Ống thép đúc chữ nhật
- Các hình dạng đặc biệt khác theo yêu cầu
Theo kích thước:
- Đường kính ngoài: Từ Phi 10- Phi 610
- Theo chiều dài : Từ 6m đến 12m
- Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào áp lực làm việc và yêu cầu kỹ thuật
Cập nhật Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm mới nhất.
Kim An Khánh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm chi tiết và cạnh tranh nhất thị trường năm 2024. Giá thép ống đúc mạ kẽm có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 090461 5596.
Đường kính |
Dày OD |
Dài WT |
L |
U.W |
Đơn giá |
Đơn giá |
15 |
F 21.3 |
2.77 |
6m |
1.27 |
22,500 |
28,575 |
3.73 |
6m |
1.62 |
22,500 |
36,450 |
||
20 |
F 26.7 |
2.87 |
6m |
1.69 |
20,500 |
34,645 |
3.91 |
6m |
2.20 |
20,500 |
45,100 |
||
25 |
F 33.4 |
3.38 |
6m |
2.50 |
19,000 |
47,500 |
4.55 |
6m |
3.24 |
19,000 |
61,560 |
||
32 |
F 42.2 |
3.56 |
6m |
3.39 |
18,500 |
62,715 |
4.85 |
6m |
4.47 |
18,500 |
82,695 |
||
40 |
F 48.3 |
3.68 |
6m |
4.05 |
18,500 |
74,925 |
5.08 |
6m |
5.41 |
18,500 |
100,085 |
||
F 51.0 |
3.5 |
6m |
4.10 |
19,000 |
77,900 |
|
F 57.0 |
3.5 |
6m |
4.62 |
19,000 |
87,780 |
|
50 |
F 60.3 |
3.91 |
6m |
5.44 |
18,500 |
100,640 |
5.54 |
6m |
7.48 |
18,500 |
138,380 |
||
4.5 |
6m |
7.93 |
19,000 |
|||
65 |
F 76.0 & 73 |
5.16 |
6m |
8.63 |
18,500 |
159,655 |
7.01 |
6m |
11.41 |
18,500 |
211,085 |
||
4.5 |
6m |
9.83 |
19,000 |
|||
80 |
F 88.9 |
5.49 |
6m |
11.29 |
18,500 |
208,865 |
7.62 |
6m |
15.27 |
18,500 |
282,495 |
||
F 108 |
4.5-8.0 |
6m-12m |
||||
4.5 |
6m |
11.49 |
18,500 |
212,565 |
||
4.5 |
6m |
12.18 |
18,500 |
215,847 | ||
100 |
F 114.3 |
6.02 |
6m |
16.08 |
18,500 |
297,480 |
8.56 |
6m |
22.32 |
18,500 |
412,920 |
||
125 |
F 141.3 |
6.55 |
6m |
21.77 |
18,500 |
522.810 |
9.53 |
6m |
30.97 |
18,500 |
787.360 |
||
150 |
F 168.3 |
7.11 |
6m |
28.26 |
18,500 |
522,810 |
10.97 |
6m |
42.56 |
18,500 |
787,360 |
||
200 |
F 219.1 |
8.18 |
6m |
42.55 |
18,500 |
787,360 |
12.7 |
6m |
64.64 |
18,500 |
1,195,840 |
||
250 |
F 273.1 |
9.27 |
6m |
60.31 |
19,000 |
1,145,890 |
15.09 |
6m |
96.01 |
19,000 |
1,824,190 |
||
300 |
F 323.9 |
9.53 |
6m |
73.88 |
19,000 |
1,403,720 |
17.48 |
6m |
132.08 |
19,000 |
2,509,520 |
Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Chính Hãng Trên Toàn Quốc.
Kim An Khánh chuyên cung cấp ống thép đúc, hàn, đen,mạ kẽm, không gỉ, các loại phụ kiện ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L từ các thương hiệu uy tín: Hòa Phát, Việt Đức, Vinapipe, ống thép đúc nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc tại Hà Nội và các tỉnh thành khác trên Toàn Quốc. Sản phẩm mới 100%, đầy đủ chứng nhận chất lượng (Co/Cq). Báo giá ống thép đúc cạnh tranh nhất trên thị trường.
Cam kết:
- Giá tốt nhất thị trường.
- Giao hàng đúng tiến độ, chất lượng.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép đúc vui lòng liên hệ