Ống thép đúc
Ống thép đúc là gì ?
Ưu điểm của ống thép đúc
- Độ bền cao: Được chế tạo từ thép chất lượng cao ống thép đúc chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Chống ăn mòn tốt: Thành phần hóa học của ống thép đúc có thể được điều chỉnh để tăng khả năng kháng ăn mòn trong các môi trường khác nhau như hóa chất, nước biển hoặc khí đốt.
- Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm trọng lượng và chi phí vận chuyển.
- Tuổi thọ cao: Ống thép đúc có tuổi thọ lên đến hàng chục năm, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
Ứng dụng của ống thép đúc
Ống thép đúc được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng làm hệ thống khung kết cấu, công trình xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt.
- Hóa chất: Ống thép đúc được dùng trong đường ống dẫn hóa chất, chất lỏng độc hại.
- Dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí đốt.
- Năng lượng: Đường ống dẫn hơi nước, khí nén.
- Cấp thoát nước: Hệ thống đường ống dẫn nước sạch, nước thải.
Các loại ống thép đúc.
Ống thép đúc được phân loại trên nhiều tiêu chí khác nhau dựa vào ứng dụng và ưu điểm:
- Ống thép kết cấu: Ống thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, độ bền cao, dùng trong xây dựng, máy móc.
- Ống thép lò cao áp: Ống thép chịu nhiệt/thép không gỉ, dẫn khí oxy, khí gas vào lò cao.
- Ống thép chịu áp lực cao: Ống thép hợp kim cao cấp, chịu áp lực và nhiệt độ cao, dùng trong đường ống dầu khí, hóa chất, nhà máy nhiệt điện, lọc dầu.
- Ống thép không gỉ: Chống ăn mòn, dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất, hải sản.
- Ống thép đặc biệt: Ống chịu nhiệt, siêu dày, chống mài mòn, chịu áp suất cao, dùng trong lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống nước nóng.
- Ống thép áp lực thấp và trung bình: Dùng cho nồi hơi và hơi nước.
- Ống thép thủy lực: Ống thép carbon hoặc thép hợp kim, truyền dẫn áp lực trong hệ thống thủy lực.
Cập nhật Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm mới nhất.
Kim An Khánh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm chi tiết và cạnh tranh nhất thị trường năm 2024. Giá thép ống đúc mạ kẽm có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 090 461 5596.
Đường kính |
Dày OD |
Dài WT |
L |
U.W |
Đơn giá |
Đơn giá |
15 |
F 21.3 |
2.77 |
6m |
1.27 |
22,500 |
28,575 |
3.73 |
6m |
1.62 |
22,500 |
36,450 |
||
20 |
F 26.7 |
2.87 |
6m |
1.69 |
20,500 |
34,645 |
3.91 |
6m |
2.20 |
20,500 |
45,100 |
||
25 |
F 33.4 |
3.38 |
6m |
2.50 |
19,000 |
47,500 |
4.55 |
6m |
3.24 |
19,000 |
61,560 |
||
32 |
F 42.2 |
3.56 |
6m |
3.39 |
18,500 |
62,715 |
4.85 |
6m |
4.47 |
18,500 |
82,695 |
||
40 |
F 48.3 |
3.68 |
6m |
4.05 |
18,500 |
74,925 |
5.08 |
6m |
5.41 |
18,500 |
100,085 |
||
F 51.0 |
3.5 |
6m |
4.10 |
19,000 |
77,900 |
|
F 57.0 |
3.5 |
6m |
4.62 |
19,000 |
87,780 |
|
50 |
F 60.3 |
3.91 |
6m |
5.44 |
18,500 |
100,640 |
5.54 |
6m |
7.48 |
18,500 |
138,380 |
||
4.5 |
6m |
7.93 |
19,000 |
|||
65 |
F 76.0 & 73 |
5.16 |
6m |
8.63 |
18,500 |
159,655 |
7.01 |
6m |
11.41 |
18,500 |
211,085 |
||
4.5 |
6m |
9.83 |
19,000 |
|||
80 |
F 88.9 |
5.49 |
6m |
11.29 |
18,500 |
208,865 |
7.62 |
6m |
15.27 |
18,500 |
282,495 |
||
F 108 |
4.5-8.0 |
6m-12m |
||||
4.5 |
6m |
11.49 |
18,500 |
212,565 |
||
4.5 |
6m |
12.18 |
18,500 |
215,847 | ||
100 |
F 114.3 |
6.02 |
6m |
16.08 |
18,500 |
297,480 |
8.56 |
6m |
22.32 |
18,500 |
412,920 |
||
125 |
F 141.3 |
6.55 |
6m |
21.77 |
18,500 |
522.810 |
9.53 |
6m |
30.97 |
18,500 |
787.360 |
||
150 |
F 168.3 |
7.11 |
6m |
28.26 |
18,500 |
522,810 |
10.97 |
6m |
42.56 |
18,500 |
787,360 |
||
200 |
F 219.1 |
8.18 |
6m |
42.55 |
18,500 |
787,360 |
12.7 |
6m |
64.64 |
18,500 |
1,195,840 |
||
250 |
F 273.1 |
9.27 |
6m |
60.31 |
19,000 |
1,145,890 |
15.09 |
6m |
96.01 |
19,000 |
1,824,190 |
||
300 |
F 323.9 |
9.53 |
6m |
73.88 |
19,000 |
1,403,720 |
17.48 |
6m |
132.08 |
19,000 |
2,509,520 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Thép Đúc.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy cách kỹ thuật là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn của thép ống đúc bao gồm:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, bao gồm nhiều tiêu chuẩn về ống đúc như ASTM A106, ASTM A53, A192, A179
- API (American Petroleum Institute): Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, áp dụng cho các loại ống thép đúc sử dụng trong ngành dầu khí như API 5L, API 5CT, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50
- JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, bao gồm các tiêu chuẩn về ống đúc như JIS G3454, JIS G3455,...
- DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức, bao gồm các tiêu chuẩn về ống thép đúc như DIN 2448, DIN 2458,...
- GOST: Gosudarstvennyy standart (Tiêu chuẩn nhà nước Nga)
- TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tại Việt Nam. Đối với ống đúc, các tiêu chuẩn quan trọng như TCVN 7547, TCVN 7548,... quy định rõ về yêu cầu kỹ thuật, kích thước, phương pháp thử nghiệm, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng và an toàn khi sử dụng.
- Xuất xứ : Nhật, Nga, Đức, Châu Âu, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam
- Đường kính ngoài: Từ Phi 10- Phi 610
- Theo chiều dài : Từ 6m đến 12m
Ký hiệu ống thép đúc.
Khi lựa chọn mua với ống thép đúc, bạn sẽ gặp các ký hiệu như NPS, DN, OD và SCH. Mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng về kích thước ống.1. Ký hiệu NPS (Nominal Pipe Size) trong đó:
- NPS là kích thước ống danh nghĩa theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ, được dùng cho ống thép ở nhiều mức nhiệt độ và áp suất.
- NPS được biểu thị bằng hai số: kích thước ống danh nghĩa (inch) và chỉ số độ dày thành ống (SCH).
- NB (Nominal Bore) cũng có thể được dùng thay cho NPS.
2. Ký hiện DN (diamètre nominal) trong đó:
- DN là kích thước ống danh nghĩa theo tiêu chuẩn châu Âu, tương đương với NPS.
- DN được đo bằng milimet (mm). Ví dụ: DN15 tương đương với ống có đường kính ngoài khoảng 21mm.
3. Ký hiệu SCH (Schedule) trong đó:
- SCH là chỉ số độ dày thành ống.
- Các chỉ số SCH phổ biến: 5, 5S, 10, 10S, 20, 40, 80, 100, 120, 140, 160...
- SCH càng cao, ống càng dày và chịu được áp suất càng lớn.
4. Ký hiệu OD (Outside Diameter) và ID (Inner Diameter) trong đó:
- OD là đường kính ngoài của ống.
- ID là đường kính trong của ống.
- OD và ID thường được đo bằng mm hoặc inch (1 inch = 25.4mm).
- Từ OD và ID, ta có thể xác định kích thước ống theo tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ: ống có OD là 42mm tương đương với DN32, phi 42, hoặc 1-1/4 inch.
BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC
Bảng Quy cách thép ống đúc DN6 Phi 10.3
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN8 Phi 13.7
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN10 Phi 17.1
Kích Cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN15 Phi 21.3
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN20 Phi 27
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN25 Phi 34
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN32 Phi 42
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN40 Phi 48.3
Kích Cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN50 Phi 60
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN65 Phi 73
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN80 Phi 90
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN90 Phi 101.6
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN100 Phi 114.3
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN120 Phi 127
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN125 Phi 141.3
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN150 Phi 168.3
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN200 Phi 219
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN200 | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN250 Phi 273
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN300 Phi 325
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN350 Phi 355.6
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN350 | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN400 Phi 406
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN450 Phi 457
Kích cỡ | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN500 Phi 508
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Bảng Quy cách thép ống đúc DN600 Phi 610
Kích cỡ | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Chính Hãng.
Kim An Khánh chuyên cung cấp ống thép đúc, hàn, đen,mạ kẽm, không gỉ, các loại phụ kiện ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L từ các thương hiệu uy tín: Hòa Phát, Việt Đức, Vinapipe, ống thép đúc nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc tại Hà Nội và các tỉnh thành khác trên Toàn Quốc. Sản phẩm mới 100%, đầy đủ chứng nhận chất lượng (Co/Cq). Báo giá ống thép đúc cạnh tranh nhất trên thị trường.
Chúng tôi cam kết ống thép đúc:
- Giá tốt nhất thị trường, hàng mới 100%, chất lượng đảm bảo.
- Giao hàng đúng tiến độ, chất lượng.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép đúc vui lòng liên hệ