Bảng tra trọng lượng riêng thép xây dựng

Nội dung chính
    Thép là một loại vật liệu xây dựng được ứng dụng phổ biến trong những công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ở trên thị trường có nhiều loại thép như thép hộp, thép U, thép tròn… Vì thế, việc hiểu biết về trọng lượng riêng thép sẽ giúp xác định được khối lượng hàng chính xác nhất. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng thép và các bảng kiểm tra về trọng lượng riêng của thép.


    Trọng lượng riêng thép là gì?

    Trọng lượng riêng thép là trọng lượng của một mét khối của một vật thể hay hiểu một cách khác nó là lực hút của Trái đất tác động lên vật thể ấy. Nó là một trong những đại lượng rất quan trọng trong ngành xây dựng, nhằm giúp tính toán dự trù khối lượng thép cũng như lên dự toán cho những công trình một cách chính xác và nhanh nhất có thể.
    1. Những lợi ích khi tính được trọng lượng riêng thép trong xây dựng
    2. Do thép có trọng lượng khá cao, thép cây tính theo bó mà từng mỗi một bó sẽ có số lượng khác nhau. Vì thế, nhằm để dễ dàng cho việc di chuyển thì cần quy đổi số lượng cây thép sang khối lượng và tính toán dùng xe có trọng tải sao cho hợp lý nhất có thể 25
    3. Nếu tính được trọng lượng thép thì bạn có thể kiểm tra được độ khối lượng hàng hoá giao ra ở các công trình là đúng hay sai đối với khối lượng đặt hàng đã được ghi trên hợp đồng hay không
    4. Nếu tính được trọng lượng thép cần dùng trong khi thi công các công trình nhằm để triển khai kế hoạch tài chính sao cho có thể hợp lý
    5. Không những thế, nếu tính được trọng lượng thép sẽ giúp bạn biết được các hàng ra công trường là loại thép đạt chuẩn chính hãng hay không theo thông số kỹ thuật được cung cấp
    6.  Ngoài ra, khi tính được trọng lượng thép sẽ giúp tính toán được các con số trên bản vẽ hay bản thiết kế nhằm để phân chia những vị trí ở tại trong các công trình sao cho phù hợp
    7. Phân biệt giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
    Hiện nay, có rất nhiều người họ thường nhầm giữa hai khái niệm là khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép. Nhưng tại không hiểu rõ chúng khác nhau về bản chất
    Trong khi đối với trọng lượng riêng là lực hút của Trái đất lên vật thể đó và có đơn vị là kN. Thì khối lượng riêng lại là mật độ trên một đơn vị thể tích và có đơn vị là kg
    Giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép được thể hiện ở mối quan hệ theo công thức
    Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9.81


    Cách tính trọng lượng riêng thép.

    Công thức tính trọng lượng riêng thép gồm có 2 cách tính cụ thể như sau:
    Công thức tính thứ nhất: d = g x D = 9.81 x D

    Trong đó:

    • D: là khối lượng riêng (kg/m³)
    • g = 9.81: là gia tốc trọng trường
    • d: là trọng lượng riêng (N/ m³)
    Công thức tính thứ hai: d = P / V
    Trong đó:

    • P: là trọng lượng (N)
    • V: là thể tích (m³)
    • d: là trọng lượng riêng (N/ m³)
    1. Bảng kiểm tra trọng lượng của thép xây dựng
    2. Bảng kiểm tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
    Thép xây dựng Việt Nhật là một trong những thép xây dựng nổi tiếng tại trên thị trường Việt Nam. Vì thế, một số sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật đã bị làm giả, làm nhái làm ảnh hưởng đến uy tín và chất lượng của thương hiệu của thép xây dựng Việt Nhật. Do đó, để đảm bảo mua được các sản phẩm chính hãng, khách hàng có thể tự cân đối khối lượng thép xây dựng và so sánh với bảng kiểm tra trọng lượng tiêu chuẩn dưới đây.

    Bảng kiểm tra trọng lượng thép thanh vằn.
    Tên thép Khối lượng 1m Khối lượng 1 cây Số cây/ bó Khối lượng 1 bó
    D50 15,42 180,41 15 2,706
    D40 9,86 115,36 24 2,768
    D36 7,99 93,48 28 2,617
    D32 6,31 73,83 36 2,657
    D28 4,84 56,63 48 2,718
    D25 3,85 45,05 60 2,702
    D22 2,98 34,87 76 2,649
    D20 2,47 28,90 95 2,745
    D18 2,00 23,40 115 2,691
    D16 1,58 18,49 150 2,772
    D14 1,21 14,16 190 2,689
    D12 0,888 10,39 260 2,701
    D10 0,617 7,22 300 2,165

    Bảng kiểm tra trọng lượng thép tròn trơn.

    Tên thép Khối lượng 1m  Khối lượng 1 cây Số cây/ bó Khối lượng 1 bó 
    P14 1,208 14,496 138 2,000
    P16 1,579 18,948 106 2,008
    P18 1,998 23,976 84 2,013
    P20 2,466 29,592 68 2,012
    P22 2,984 35,808 56 2,005
    P25 3,854 46,248 44 2,034
    P28 4,834 58,008 36 2,088
    P30 5,549 66,588 30 1,997
    P32 6,313 75,756 28 2,121
    P36 7,990 95,880 22 2,109
    P38 8,903 106,836 20 2,136
    P40 9,865 118,380 18 2,130
     
    Bảng kiểm tra trọng lượng thép gân ren

    Tên thép Khối lượng 1m Khối lượng 1 cây  Số cây/ bó Khối lượng 1 bó
    TR19 2,25 26,33 100 2,633
    TR22 2,98 34,87 76 2,650
    TR25 3,85 45,05 60 2,702
    TR28 4,84 56,63 48 2,718
    TR32 6,31 73,83 36 2,657
    TR35 7,51 88,34 30 2,650
    TR36 7,99 93,48 28 2,617
    TR38 8,90 104,13 26 2,707
    TR41 10,50 122,85 22 2,612
    TR43 11,40 133,38 20 2,667
    TR51 15,90 186,03 15 2,790
     
    Bảng kiểm tra trọng lượng thép xây dựng Pomina

    Thép xây dựng Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế mà có trọng lượng và quy cách tiêu chuẩn rõ ràng. Để muốn biết chất lượng và nhận biết loại thép xây dựng này có đạt tiêu chuẩn hay không, thì khách hàng nên kiểm tra khối lượng bó thép và so sánh với bảng kiểm tra tiêu chuẩn ở dưới đây.  

    Bảng trọng lượng thép Pomina tiêu chuẩn
    Loại thép Đơn vị tính Barem nha máy Barem thương mại
    Thép vằn phi 25 cây 43,30 45,09
    Thép vằn phi 22 cây 33,12 34,91
    Thép vằn phi 20 cây 27,45 28,85
    Thép vằn phi 18 cây 22,23 23,38
    Thép vằn phi 16 cây 17,56 18,47
    Thép vằn phi 14 cây 13,45 14,13
    Thép vằn phi 12 cây 9,77 10,39
    Thép vằn phi 10 cây 6,25 7,21
    Thép cuộn phi 8  m 0,39
    •  
    Thép cuộn phi 6 m 0,22   -

    Bài viết trên đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng thép xây dựng và bảng tra trọng lượng riêng thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng ở trong nước . Từ đó, giúp các bạn biết cách kiểm tra sản phẩm có chất lượng hay không cho công trình mình.