Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Khớp nối mềm cao su (Rubber Expansion Joint) là giải pháp hiệu quả giúp giảm rung – tiếng ồn, bù giãn nở, đồng thời bảo vệ van, máy bơm và đường ống trong hệ thống công nghiệp. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong hệ thống nước, khí, hơi, xử lý nước và PCCC... Nếu bạn cần thiết bị đáng tin cậy với cấu tạo an toàn – hãy đọc tiếp để hiểu rõ hơn về đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng và lựa chọn phù hợp qua bài viết dưới đây !
Khái niệm khớp nối mềm cao su là gì ?

Cấu tạo chi tiết khớp nối mềm cao su
Ưu điểm khớp nối mềm cao su.
- Giảm thiểu rung động và tiếng ồn: Bảo vệ máy móc và đường ống khỏi hư hỏng do rung động.
- Độ bền cao: Chịu được áp lực, nhiệt độ và các điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Không yêu cầu công cụ đặc biệt.
- Giảm thiểu sự cố và chi phí sửa chữa: Tăng tuổi thọ hệ thống.
- Linh hoạt và đa dạng: Nhiều kích cỡ và loại phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật Khớp nối mềm cao su.
- Nhiệt độ vận hành: tối đa 80°C
- Ứng dụng: Hệ thống HVAC, PCCC, trạm bơm nước, xử lý dầu nhẹ
.jpg)
Khớp nối mềm cao su mặt bích
Ứng dụng thực tế khớp nối mềm cao su.
- Hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, xử lý nước, bơm PCCC
- Hệ thống điều hòa không khí, máy bơm, quạt công nghiệp
- Nhà máy hóa chất, nhiệt điện, xử lý nước thải, xi măng, dầu khí
Các kỹ sư đánh giá: "Khớp nối giảm áp lực và tiếng ồn hiệu quả, giúp hệ thống vận hành ổn định".
Bảng giá khớp nối mềm cao.
Tên sản phẩm | Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
Khớp nối cao su DN50 | DN50 | 450.000 |
Khớp nối cao su DN65 | DN65 | 580.000 |
Khớp nối cao su DN80 | DN80 | 760.000 |
Khớp nối cao su DN100 | DN100 | 950.000 |
Khớp nối cao su DN125 | DN125 | 1.300.000 |
Khớp nối cao su DN150 | DN150 | 1.500.000 |
Khớp nối cao su DN200 | DN200 | 2.300.000 |
Khớp nối cao su DN250 | DN250 | 3.500.000 |
Khớp nối cao su DN300 | DN300 | 4.100.000 |
Ghi chú:
- Giá chưa bao gồm VAT 10%
- Tùy chọn vật liệu bích: Thép CT3 hoặc Inox 304
- Có sẵn chứng chỉ CO-CQ theo yêu cầu
Tiêu chí lựa chọn khớp nối mềm cao su
Việc lựa chọn khớp nối mềm phụ thuộc vào áp suất làm việc, nhiệt độ vận hành, và tiêu chuẩn mặt bích của hệ thống. Dưới đây là một số dòng phổ biến:
Khớp nối mềm cao su bích inox 304 – JIS10K
- Phù hợp cho hệ thống tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
- Áp suất làm việc tối đa: 10 kg/cm²
- Ứng dụng: hệ thống cấp thoát nước, HVAC, công trình dân dụng
Khớp nối mềm cao su bích inox 304 – PN16
- Theo tiêu chuẩn DIN – châu Âu
- Chịu áp suất đến 16 kg/cm²
- Nhiệt độ vận hành khuyến nghị: tối đa 20°C
- Phù hợp cho hệ thống xử lý nước, nhà máy công nghiệp nhẹ
Khớp nối mềm cao su bích inox 304 – ANSI 150LB
- Chuẩn Hoa Kỳ (ANSI)
- Chịu áp lực liên tục: tối đa 150 psi (~10.3 kg/cm²)
- Ứng dụng: dầu khí, nhiệt điện, hóa chất, PCCC, giấy, năng lượng
Khớp nối mềm cao su bích inox 304 – PN25
- Chuẩn DIN, chịu áp lực 25 kg/cm²
- Dành cho hệ thống áp suất cao, hoạt động liên tục trong công nghiệp nặng
Địa chỉ bán khớp nối mềm cao su chất lượng, giá rẻ
Kim An Khánh chuyên cung cấp các loại khớp nối mềm cao su (mối nối mềm cao su) chất lượng, uy tín, đáp ứng tiêu chuẩn. Tư vấn lựa chọn và lắp đặt khớp nối mềm phù hợp với yêu cầu cụ thể. Sản phẩm có bảo hành, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.