Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Ống thép mạ kẽm DN65 là gì ?
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN65 là loại ống thép hàn được mạ kẽm, có đường kính danh nghĩa là 65mm (tương đương đường kính ngoài 75.6mm) và độ dày 3.2mm. DN65 là kích thước đường kính danh nghĩa, thường được sử dụng để chỉ kích thước ống nước và ống dẫn khí.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát nổi tiếng với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lên đến 50 năm. Lớp mạ kẽm dày, kết hợp với quy trình sản xuất hiện đại, giúp ống thép chịu được lực tốt và chống chọi với môi trường khắc nghiệt.
Ống thép mạ kẽm DN65 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, giao thông, viễn thông, và nhiều lĩnh vực khác. Cụ thể, loại ống này thường được sử dụng để:
- Xây dựng kết cấu nhà thép tiền chế.
- Lắp đặt hệ thống giàn giáo, cột chống.
- Làm đường ống dẫn nước, khí, dầu.
- Xây dựng hệ thống thông gió, điều hòa không khí.
- Chế tạo trụ viễn thông, cột đèn chiếu sáng.
Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm DN65
Đặc tính | Mô tả |
---|---|
Tiêu chuẩn sản xuất | Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 (Việt Nam) và đạt các tiêu chuẩn quốc tế ASTM A53- Grade A (Mỹ), BS EN 10255:2004 (Anh). Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước và dung sai của ống thép. |
Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm | T-BEND ≤ 3T. Tiêu chuẩn này đánh giá độ bám dính của lớp mạ kẽm bằng cách uốn cong mẫu thử. Giá trị ≤ 3T cho thấy lớp mạ kẽm có độ bám dính tốt, không bị bong tróc khi uốn cong. |
Đường kính ngoài (OD) | 75.6mm |
Đường kính danh nghĩa (DN) | 65mm |
Độ dày | 3.2mm |
Áp lực thử | 172 AT / 17200 kPa |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m |
Mác thép | A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR... |
Bảng tiêu chuẩn quy cách Ống thép mạ kẽm DN65 SCH10, SCH20
Quy cách thép ống mạ kẽm DN65 phi 73 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống mạ kẽm | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 | |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 | |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 | |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 | |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 | |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 | |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 | |
Quy cách thép ống mạ kẽm DN65 phi 76 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống mạ kẽm | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 | |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 | |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 | |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 | |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 | |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 | |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |