Ống thép mạ kẽm

Nội dung chính

    Cùng Kim An Khánh tìm hiểu về ống thép mạ kẽm nhúng nóng, điện phân, tròn, vuông, chữ nhật. Ứng dụng đa dạng, độ bền vượt trội, chống ăn mòn hiệu quả. Cập nhật bảng giá mới nhất 2024. Tư vấn chuyên gia miễn phí.

     

    Ống thép mạ kẽm là gì ?

    Ống thép mạ kẽm (hay còn gọi là thép ống mạ kẽmlà loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện, thường rỗng bên trong, thành mỏng, dễ uốn dẻo, thích hợp cho các công trình có góc cạnh.. Lớp mạ kẽm này có tác dụng bảo vệ ống thép khỏi tác động ăn mòn của môi trường, kéo dài tuổi thọ, ngăn ngừa rỉ sét và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình vật liệu xây dựng, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với ống thép thông thường.
     

    /thep-ong-ma-kem


    Ưu điểm vượt trội.

    - Chống ăn mòn, không rỉ sét: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi các tác động từ môi trường như hóa chất, nước và thời tiết.
    - Độ bền và độ cứng cao: Kết hợp độ cứng của thép và lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép mạ kẽm có độ bền vượt trội.
    - Tiết kiệm thời gian gia công: Bề mặt ống sáng bóng, không cần sơn mạ thêm, đảm bảo tính thẩm mỹ.
    - Chi phí bảo trì thấp: Tuổi thọ cao, ít hư hỏng, giảm chi phí bảo trì công trình.
    - Dễ dàng lắp đặt: Kích thước đồng nhất, dễ cắt và điều chỉnh theo yêu cầu.


    ong-thep-ma-kem-hoa-phat


    Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm.

    Kẽm, một kim loại đặc biệt, thường được mạ lên thép để bảo vệ khỏi ăn mòn và hư hại từ môi trường. Ống thép mạ kẽm phải đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe để đảm bảo an toàn và chất lượng:
    - ASTM A53 API 5L GR.A (Mỹ): Tiêu chuẩn cho ống thép chịu áp lực cao, dùng trong đường ống dẫn dầu, khí và gas.
    - JIS 3452:1984 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho ống thép chịu áp lực dưới 16 bar.
    - BS 1387:1985 (Anh): Tiêu chuẩn về ống thép hàn và phụ kiện đường ống thép.
    - DIN (Đức), GOST (Nga): Các tiêu chuẩn khác về ống thép.

     

    bao-gia-ong-thep-ma-kem-moi-nhat


    Phân loại ống thép mạ kẽm.

    Có hai loại ống thép mạ kẽm chính: nhúng nóng và điện phân. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hơn do giá thành rẻ hơn.

    Ống thép mạ kẽm nhúng nóng:

    Ống thép được làm sạch bề mặt và nhúng vào kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm dày khoảng 50 micromet bảo vệ ống thép. Tuổi thọ của ống thép mạ kẽm nhúng nóng có thể lên đến 13 năm trong môi trường công nghiệp nặng, 30 năm trong môi trường thành phố và 50 năm trong môi trường biển. Do đó, chúng thường được dùng làm trụ đèn, tôn lợp, công trình ven biển và đường ống dẫn nước uống.

    Ưu điểm:

    • Độ bảo vệ cao: Lớp mạ dày gấp 4 lần so với mạ điện phân, phủ toàn bộ bề mặt trong và ngoài.
    • Chống ăn mòn tốt: Chống lại tác động từ không khí, hóa chất và môi trường công nghiệp.
    • Thân thiện môi trường: Bề mặt sáng bóng, không cần sơn phủ.
    • Chịu được tác động môi trường: Thích hợp sử dụng ngoài trời.

    Nhược điểm:

    • Dễ biến dạng: Do nhiệt độ cao của kẽm nhúng.
     
    ong-thep-ma-kem-nhung-nong
    Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

    Ống thép mạ kẽm điện phân.

    Ống thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, lớp mạ mỏng hơn so với nhúng nóng.

    Ưu điểm:

    • Bề mặt đẹp: Lớp mạ mỏng, mịn, thẩm mỹ cao.
    • Chi phí thấp: Giá thành rẻ hơn so với nhúng nóng.

    Nhược điểm:

    • Độ bền kém: Lớp mạ mỏng, dễ bị ăn mòn.
    • Không thích hợp sử dụng ngoài trời: Dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
     
    ong-thep-ma-kem-dien-phan
    Thép ống mạ kẽm bằng phương pháp điện phân

    Bảng quy cách ống thép mạ kẽm

    Dưới đây là bảng quy cách ống thép mạ kẽm mà quý khách hàng có thể tham khảo:

    STT Tên sản phẩm Độ dài(mm) Trọng lượng(Kg/cây)
    1 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6000 1.73
    2 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6000 1.89
    3 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6000 2.04
    4 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6000 2.2
    5 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6000 2.41
    6 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6000 2.61
    7 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6000 3
    8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6000 3.2
    9 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6000 3.76
    10 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6000 2.99
    11 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6000 3.27
    12 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6000 3.55
    13 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6000 4.1
    14 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6000 4.37
    15 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6000 5.17
    16 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6000 5.68
    17 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6000 6.43
    18 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6000 6.92
    19 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6000 3.8
    20 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6000 4.16
    21 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6000 4.52
    22 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6000 5.23
    23 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6000 5.58
    24 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6000 6.62
    25 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6000 7.29
    26 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6000 8.29
    27 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6000 8.93
    28 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6000 4.81
    29 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6000 5.27
    30 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6000 5.74
    31 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6000 6.65
    32 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6000 7.1
    33 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6000 8.44
    34 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6000 9.32
    35 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6000 10.62
    36 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6000 11.47
    37 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6000 12.72
    38 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6000 13.54
    39 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6000 14.35
    40 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6000 5.49
    41 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6000 6.02
    42 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6000 6.55
    43 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6000 7.6
    44 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6000 8.12
    45 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6000 9.67
    46 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6000 10.68
    47 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6000 12.18
    48 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6000 13.17
    49 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6000 14.63
    50 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6000 15.58
    51 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6000 16.53
    52 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6000 6.69
    53 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6000 7.28
    54 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6000 8.45
    55 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6000 9.03
    56 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6000 10.76
    57 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6000 11.9
    58 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6000 13.58
    59 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6000 14.69
    60 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6000 16.32
    61 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6000 17.4
    62 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6000 18.47
    63 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6000 8.33
    64 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6000 9.67
    65 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6000 10.34
    66 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6000 12.33
    67 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6000 13.64
    68 Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 6000 15.59
    69 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6000 16.87
    70 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6000 18.77
    71 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6000 20.02
    72 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6000 21.26
    73 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6000 12.12
    74 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6000 12.96
    75 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6000 15.47
    76 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6000 17.13
    77 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6000 19.6
    78 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6000 21.23
    79 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6000 23.66
    80 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6000 25.26
    81 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6000 26.85
    82 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6000 16.45
    83 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6000 19.66
    84 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6000 21.78
    85 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6000 24.95
    86 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6000 27.04
    87 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6000 30.16
    88 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6000 32.23
    89 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6000 34.28
    90 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6000 19.27
    91 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6000 23.04
    92 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6000 25.54
    93 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6000 29.27
    94 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6000 31.74
    95 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6000 35.42
    96 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6000 37.87
    97 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6000 40.3
    98 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6000 28.29
    99 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6000 31.37
    100 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6000 35.97
    101 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6000 39.03
    102 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6000 43.59
    103 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6000 46.61
    104 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6000 49.62
    105 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6000 29.75
    106 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6000 33
    107 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6000 37.84
    108 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6000 41.06
    109 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6000 45.86
    110 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6000 49.05
    111 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6000 52.23
    112 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6000 33.29
    113 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6000 36.93
    114 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6000 42.37
    115 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6000 45.98
    116 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6000 51.37
    117 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6000 54.96
    118 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6000 58.52
    119 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6000 52.23
     

    Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm hòa phát

    Thành phần hóa học

    Mác thép Thành phần hóa học (%)
    C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max)
    ASTM 53 0.30 1.20 0.05 0.045 0.40 0.4 0.15
    ASTM A500 0.26 1.35 0.35 0.035

    Tiêu chuẩn cơ lý

    Mác thép Đặc tính cơ lý
    Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%)
    ASTM A53 250 350 28
    ASTM A500 250 350 28

    Top 4 loại ống thép mạ kẽm phổ biến và ứng dụng.

    - Ống thép mạ kẽm tròn .

    Loại ống phổ biến nhất, dùng trong hệ thống đường ống, PCCC, lan can, cột đèn, cọc siêu âm... Ống thép tròn mạ kẽm nhúng nóng thường dùng trong hệ thống dẫn nước, cứu hỏa, dẫn dầu, hơi điều hòa, kết cấu cơ khí, xử lý hóa chất và nước sinh hoạt.

      ong-thep-ma-kem-thi-cong-he-thong-pccc

    Ống thép mạ kẽm sử dụng thi công hệ thống PCCC - Ống thép PCCC

    - Ống thép mạ kẽm vuông.

    Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và dân dụng, làm khung sườn mái nhà, giàn giáo, nội thất, phụ tùng xe cơ giới...

    ong-thep-ma-kem-hinh-vuong


    - Ống thép mạ kẽm hình hộp chữ nhật.

    Ứng dụng đa dạng tùy thuộc vào độ dày, từ xây dựng đến công nghiệp.

    - Ống thép mạ kẽm hình oval:

    Thường dùng trong nội thất, khung xe ô tô, xe máy, xe đạp...


    Lưu ý khi chọn ống thép mạ kẽm.

    Lựa chọn theo lĩnh vực và đặc điểm công trình:
    - Công trình gần biển hoặc chịu nhiều tác động thời tiết: nên dùng ống mạ kẽm nhúng nóng (lớp mạ dày 50 micromet).
    - Công trình trong nhà, ít chịu tác động môi trường: nên dùng ống mạ kẽm điện phân (tiết kiệm chi phí).

    Lựa chọn theo hình dạng, kích thước, độ dày:
    Hình dạng: Ống tròn cho hệ thống đường ống, cột đèn; ống vuông/chữ nhật cho xây dựng.
    Kích thước: Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.
    Độ dày: Độ dày thành ống và lớp mạ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và ăn mòn. Công trình dân dụng thường yêu cầu độ dày thấp hơn công nghiệp.

    Chọn đúng loại ống thép mạ kẽm sẽ đảm bảo độ bền vững và hiệu quả cho công trình.
     

    luu-y-khi-lua-chon-ong-thep-ma-kem
     

    Kim An Khánh - Nhà cung cấp ống thép mạ kẽm và phụ kiện uy tín

    Kim An Khánh chuyên cung cấp các loại ống thép mạ kẽm, phụ kiện đường ống, van, inoxvật tư PCCC từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Đức, Sao Việt, VinaPipe, Hoa Sen, Seah... phục vụ đa dạng nhu cầu của các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất và công nghiệp.

    Sản phẩm và dịch vụ:

    • Ống thép mạ kẽm: Đa dạng kích cỡ, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    • Phụ kiện đường ống: Phụ kiện ren, phụ kiện thép, phụ kiện hàn, đảm bảo chất lượng và tính tương thích cao.
    • Van, inox, vật tư PCCC: Cung cấp đầy đủ các loại van, inox và vật tư phòng cháy chữa cháy, đảm bảo an toàn cho công trình.
    • Giao hàng toàn quốc: Vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi đến tận chân công trình.
    • Chính sách bảo hành: Bảo hành chính hãng cho tất cả sản phẩm.
    • Thanh toán linh hoạt: Hỗ trợ thanh toán sau khi kiểm tra hàng và nhiều hình thức thanh toán khác.
    • Báo giá cạnh tranh: Cập nhật bảng báo giá thường xuyên, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng.

    dia-chi-mua-ong-thep-ma-kem

     Chế độ sau bán hàng tốt      Hỗ trợ kỹ thuật 24/7       Giao hàng toàn quốc

     

    - Các sản phẩm công ty phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
    - Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
    - Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
    - Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.
    Bảng báo giá thép ống mạ kẽm các loại chưa bao gồm các chi phí vận chuyển, thuế VAT 10% 
    - Có % hoa hồng cao cho người giới thiệu.

    Kim An Khánh luôn cập nhật nhanh nhất bảng báo giá thép ống mạ kẽm, báo giá ống thép các hãng thép uy tín, nổi tiếng trên thị trườngQuý khách hàng có nhu cầu mua ống thépphụ kiện ống thép, liên hệ với chúng tôi qua
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo giá mới nhất và chính sách chiết khấu ưu đãi hấp dẫn.

    Xem thêm : Bảng giá ống thép Hòa Phát

    Quy trình làm việc


    Bước 1: Tiếp nhận thông tin, yêu cầu, tư vấn lựa chọn sản phẩm, báo giá thép ống, giá vận chuyển, ưu đãi - chiết khấu khi mua hàng…
    Bước 2: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm, về quy cách và giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển 
    đến chân công trình.
    Bước 3: Vận chuyển hàng đúng tiến độ, cam kết, sau đó tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
    Hoặc mời quý Khách đến trực tiếp công ty và Kho để xem hàng:
                 
     Địa chỉ VP:
     Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
                   HCM: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.

    Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
    12