Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Tê thép là gì ?
Tê thép là phụ kiện đường ống hình chữ T hoặc Y, được sử dụng để chia tách hoặc chuyển hướng dòng chảy của lưu chất (nước, dầu mỏ, khí gas,...) trong hệ thống đường ống công nghiệp. Tê thép được kết nối với các đoạn ống bằng phương pháp hàn, tạo liên kết cố định và chắc chắn. Vật liệu chế tạo tê thép thường là thép carbon hoặc thép không gỉ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
Cấu tạo của tê thép
Tê thép có cấu tạo gồm 3 đầu ống: một đầu chính ở trung tâm và hai đầu nhánh ở hai bên. Các đầu ống này có thể được thiết kế với đường tiếp xúc ngoài (ống đực) hoặc đường tiếp xúc trong (ống cái). Tùy vào yêu cầu của hệ thống đường ống, tê thép có thể có kích thước và kiểu kết nối khác nhau (hàn, ren, bích,...).
Thành phần của tê thép
Tê thép thường được chế tạo từ thép không gỉ (inox) hoặc thép carbon. Inox là vật liệu được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ. Các loại inox phổ biến dùng để sản xuất tê thép bao gồm inox 304, 304L, 316, 316L.
Ứng dụng của tê thép
Tê thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như:
- Ngành dầu khí: dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống PCCC.
- Ngành hóa chất: dẫn hóa chất, hệ thống xử lý nước thải.
- Ngành thực phẩm: dẫn nước, dẫn sữa, dẫn các loại chất lỏng khác.
- Ngành xây dựng: hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC.
Thông số kỹ thuật Tê thép hàn tiêu chuẩn SCH20 SCH40.
- Tiêu chuẩn: ASTM 234 SCH20, SCH40
- Kích thước: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600, DN650, DN700, DN750, DN800…
- Phân loại: Tê đều / Tê thu
- Loại hàng: Hàng đen chống gỉ/ Hàng mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp suất làm việc: Theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40.
--- Côn thép hàn SCH20, SCH40
--- Nắp bịt ống thép hàn SCH20, SCH40
--- Cút thép (ELBOW) SCH20, SCH40
Phân loại Tê thép
Tê thép hàn được chia thành hai loại chính dựa trên đường kính nhánh và chức năng:Tê đều thép hàn: Có ba đầu kết nối với kích thước bằng nhau, được sử dụng để chia dòng chảy thành các nhánh có lưu lượng bằng nhau hoặc chuyển hướng dòng chảy.
Tê thu thép hàn: Có hai đầu kích thước bằng nhau và một đầu nhánh có kích thước nhỏ hơn. Được sử dụng trong các hệ thống chia nhánh với lưu lượng thấp hơn dòng chảy chính.
Bảng kích thước Tê thép tham khảo
BẢNG KÍCH THƯỚC TÊ THÉP NPS 1/2 – 48 ASME B16.9 |
|||
|
|||
NPS |
O.D. |
Center-to-End |
Center-to-End |
D |
C |
M |
|
1/2 |
21.3 |
25 |
25 |
3/4 |
26.7 |
29 |
29 |
1 |
33.4 |
38 |
38 |
1¼ |
42.2 |
48 |
48 |
1½ |
48.3 |
57 |
57 |
2 |
60.3 |
64 |
64 |
2½ |
73 |
76 |
76 |
3 |
88.9 |
86 |
86 |
3½ |
101.6 |
95 |
95 |
4 |
114.3 |
105 |
105 |
5 |
141.3 |
124 |
124 |
6 |
168.3 |
143 |
143 |
8 |
219.1 |
178 |
178 |
10 |
273 |
216 |
216 |
12 |
323.8 |
254 |
254 |
14 |
355.6 |
279 |
279 |
16 |
406.4 |
305 |
305 |
18 |
457 |
343 |
343 |
20 |
508 |
381 |
381 |
22 |
559 |
419 |
419 |
24 |
610 |
432 |
432 |
26 |
660 |
495 |
495 |
28 |
711 |
521 |
521 |
30 |
762 |
559 |
559 |
32 |
813 |
597 |
597 |
34 |
864 |
635 |
635 |
36 |
914 |
673 |
673 |
38 |
965 |
711 |
711 |
40 |
1016 |
749 |
749 |
42 |
1067 |
762 |
711 |
44 |
1118 |
813 |
762 |
46 |
1168 |
851 |
800 |
48 |
1219 |
889 |
838 |
Dung dai độ dày : + không qui định, – 15%
Dung sai đường kính : ĐK đến 15mm đến 1.1/2” ± 1/64″; ĐK từ 2″ trở lên ± 5
Carbon Steel |
Chemical composition(%) |
||||||||
ASTM A234 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Mo |
Yield Strength |
Tensile Strength |
[MPa] | [MPa] | ||||||||
WP11 CL1 |
0.05-0.15 |
0.30-0.60 |
0.03 |
0.03 |
0.50-1.00 |
1.00-1.50 |
0.44-0.65 |
415-585 |
520-690 |
WP11 CL2 |
0.05-0.20 |
0.30-0.80 |
0.04 |
0.04 |
0.50-1.00 |
1.00-1.50 |
0.44-0.65 |
205 |
310 |
Bảng báo giá tê thép mới nhất năm 2024
Kim An Khánh là đơn vị cung cấp tê thép hàng đầu, cam kết sản phẩm chính hãng, đa dạng kích cỡ, từ DN15 đến DN600, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Nguồn gốc rõ ràng: Nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín, không qua trung gian.
- Chất lượng đảm bảo: Đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, chịu được áp lực lớn, bền bỉ theo thời gian.
- Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều loại công trình, dự án khác nhau.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn có chính sách giá ưu đãi cho khách hàng.
Dưới đây là bảng báo giá tê thép chi tiết:
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VND/Sản Phẩm) |
1/2” x 1/2” | 15 x 15 | 21 x 21 (mm) | Cái | 14.000đ - 21.000đ |
3/4” x 3/4” | 20 x 20 | 27 x 27 (mm) | Cái | 23.500đ - 29.000đ |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 (mm) | Cái | 25.000đ - 33.000đ |
1.1/4” x 1. 1/4” | 32 x 32 | 42 x 42 (mm) | Cái | 39.000đ -48.000đ |
1.1/2” x 1. 1/2” | 40 x 40 | 49 x 49 (mm) | Cái | 47.000đ - 58.000đ |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 (mm) | Cái | 58.000đ - 71.000đ |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 (mm) | Cái | 103.000đ - 130.000đ |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 (mm) | Cái | 150.000đ - 195.000đ |
5” x 5” | 125 x 125 | 141 x 141 (mm) | Cái | 248.000đ - 300.000đ |
6” x 6” | 150 x 150 | 168 x 168 (mm) | Cái | 345.000đ - 410.000đ |
8” x 8” | 200 x 200 | 219 x 219 (mm) | Cái | 48090.000đ - 550.000đ |
10” x 10” | 250 x 250 | 273 x 273 (mm) | Cái | 790.000đ - 950.000đ |
12” x 12” | 300 x 300 | 325 x 325 (mm) | Cái | 1.280.000đ - 1.600.000đ |
14” x 14” | 350 x 350 | 355 x 355 (mm) | Cái | 2.600.000đ - 3.100.000đ |
16” x 16” | 400 x 400 | 406 x 406 (mm) | Cái | 3.800.000đ - 4.500.000đ |
20” x 20” | 500 x 500 | 508 x 508 (mm) | Cái | 5.900.000đ - 6.500.000đ |
24” x 24” | 600 x 600 | 610 x 610 (mm) | Cái |
10.800.000đ - 11.500.000đ |
Lưu Ý: Giá trên chưa bao gồm VAT
- Mua hàng số lượng lớn có ưu đãi chiết khấu từ 15%. Để có báo giá chính xác nhất thời điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline: 090 461 5596
Địa chỉ mua Tê thép uy tín tại Hà Nội.
Kim An Khánh là nhà cung cấp phụ kiện đường ống thép hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp các loại tê thép hàn, cút thép hàn, chếch ren mạ kẽm, côn thu hàn và nhiều sản phẩm khác. Các sản phẩm của Kim An Khánh được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ kín và khả năng chịu áp lực tốt.
Lựa chọn tê thép hàn phù hợp
Tùy theo yêu cầu cụ thể của từng dự án, khách hàng có thể lựa chọn tê thép hàn có độ dày theo tiêu chuẩn SCH20 hoặc SCH40. Kim An Khánh luôn sẵn sàng tư vấn để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Liên hệ mua hàng theo địa chỉ sau :