Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 0936 380 955 - 0936 461 955- Email: thepdaianphat@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Tê thép là 1 loại phụ kiện hàn có tác dụng chuyên dùng để chia tách, chuyển hướng dòng chảy của lưu chất ví dụ: nước, dầu mỏ, khí gas vv.. trong hệ thống đường ống. Tê thép được sử dụng kết nối đường ống bằng phương pháp hàn kết nối, tạo liên kết cố định và chắc chắn, giúp kết nối nhanh chóng và dễ dàng tháo dỡ. Tê thép thường có hình dạng chữ T hoặc chữ Y.
Ứng dụng: Tê thép được ứng dụng để hàn đường ống chia làm 3 ngã, Kết nối đường ống trong hệ thống bơm nước, dẫn chuyền chất lỏng, dầu khí, nồi hơi áp suất và hệ thống PCCC…
Thông số kỹ thuật Tê thép hàn tiêu chuẩn SCH20 SCH40
- Tiêu chuẩn: ASTM 234 SCH20, SCH40
- Kích thước: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600, DN650, DN700, DN750, DN800…
- Phân loại: Tê đều / Tê thu
- Loại hàng: Hàng đen chống gỉ/ Hàng mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp suất làm việc: Theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40

--- Côn thép hàn SCH20, SCH40
--- Nắp bịt ống thép hàn SCH20, SCH40
--- Cút thép (ELBOW) SCH20, SCH40
Phân loại Tê thép
Tê thép phân loại theo đường kính nhánh và chức năng được chia làm 2 loại là: Tê thép đều và Tê thép thu
Tê thu thép hàn
Tê thu thép có hai đầu kích thước bằng nhau, phần chia nhánh ở giữa có kích thước bé hơn. Thông thường chúng chỉ thu về kích thước tiêu chuẩn bé hơn một chút. Với các loại ống kích thước lớn muốn thu về kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với ống chính, chúng ta cần kết hợp với côn thu hàn để giật cấp xuống kích thước yêu cầu.

Tê thu lắp đặt cho các hệ thống chia nhánh dòng chảy nhưng lưu lượng thấp hơn dòng chảy chính. Phần chia nhánh có kích thước nhỏ hơn đường dẫn chính.
Tê đều thép hàn
Tê đều thép hàn là loại tê thép hàn có kích thước ba đầu kết nối bằng nhau, dùng để chia nhánh dòng chảy, với đường ống kết nối bằng nhau ở ba đầu kết nối, nhằm chuyển hướng dòng chảy môi chất.

Địa chỉ mua Tê thép uy tín tại Hà Nội.
Đại An Phát chuyên cung cấp phụ kiện nối ống thép, tê thép, cút thép hàn, chếch hàn, côn thu hàn, chếch ren mạ kẽm, măng sông, kép thép… Kết nối chính xác và bền chắc, không bị dò rỉ nước, khí trong quá trình vận hành hệ thống. Chịu được áp suất làm việc và nhiệt độ cao, hoạt động ổn định.Đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO/CQ, sản phẩm kích thước đa dạng, số lượng lớn, giao hàng tận nơi theo yêu cầu. Kích thước đa dạng, có nhiều kích cỡ và độ dày tương ứng phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể. Hotline: 0936.380.955
- Tùy từng yêu cầu cụ thể của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn lựa chọn tê thép có độ dày theo tiêu chuẩn SCH20, SCH40, đảm bảo kỹ thuật cũng như chịu được áp lực làm việc trong hệ thống.
Bảng kích thước Tê thép tham khảo
BẢNG KÍCH THƯỚC TÊ THÉP NPS 1/2 – 48 ASME B16.9 |
|||
|
|||
NPS |
O.D. |
Center-to-End |
Center-to-End |
D |
C |
M |
|
1/2 |
21.3 |
25 |
25 |
3/4 |
26.7 |
29 |
29 |
1 |
33.4 |
38 |
38 |
1¼ |
42.2 |
48 |
48 |
1½ |
48.3 |
57 |
57 |
2 |
60.3 |
64 |
64 |
2½ |
73 |
76 |
76 |
3 |
88.9 |
86 |
86 |
3½ |
101.6 |
95 |
95 |
4 |
114.3 |
105 |
105 |
5 |
141.3 |
124 |
124 |
6 |
168.3 |
143 |
143 |
8 |
219.1 |
178 |
178 |
10 |
273 |
216 |
216 |
12 |
323.8 |
254 |
254 |
14 |
355.6 |
279 |
279 |
16 |
406.4 |
305 |
305 |
18 |
457 |
343 |
343 |
20 |
508 |
381 |
381 |
22 |
559 |
419 |
419 |
24 |
610 |
432 |
432 |
26 |
660 |
495 |
495 |
28 |
711 |
521 |
521 |
30 |
762 |
559 |
559 |
32 |
813 |
597 |
597 |
34 |
864 |
635 |
635 |
36 |
914 |
673 |
673 |
38 |
965 |
711 |
711 |
40 |
1016 |
749 |
749 |
42 |
1067 |
762 |
711 |
44 |
1118 |
813 |
762 |
46 |
1168 |
851 |
800 |
48 |
1219 |
889 |
838 |
Dung dai độ dày : + không qui định, – 15%
Dung sai đường kính : ĐK đến 15mm đến 1.1/2” ± 1/64″; ĐK từ 2″ trở lên ± 5
Carbon Steel |
Chemical composition(%) |
||||||||
ASTM A234 |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Mo |
Yield Strength |
Tensile Strength |
[MPa] | [MPa] | ||||||||
WP11 CL1 |
0.05-0.15 |
0.30-0.60 |
0.03 |
0.03 |
0.50-1.00 |
1.00-1.50 |
0.44-0.65 |
415-585 |
520-690 |
WP11 CL2 |
0.05-0.20 |
0.30-0.80 |
0.04 |
0.04 |
0.50-1.00 |
1.00-1.50 |
0.44-0.65 |
205 |
310 |