Mô tả
Kép ren mạ kẽm | Kép Thép
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Loại hàng: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
- Email: thepdaianphat@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Loại hàng: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 0936 380 955 - 0936 461 955- Email: thepdaianphat@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính
Kép ren (kép thép) là phụ kiện ống thép nối ren, kết nối đường ống với đường ống, đường ống với van bằng kết nối ren. Đại An Phát cung cấp các loại Kép thép ren, kép thép mạ kẽm, kép ren inox, lơ ren mạ kẽm… Tiêu chuẩn phù hợp BSP, NPT, DIN.

Kép ren mạ kẽm tiêu chuẩn
Kép thép kết nối ống thép có đường kính bằng nhau bằng hệ thống nối ren, tạo thành hệ thống kép kín. Ưu điểm kết nối nhanh chóng và thuận tiện so với phương pháp hàn kết nối.
Thông số Kép ren mạ kẽm
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Chất liệu: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…
Thông số quy cách kép thép tiêu chuẩn
Nom. Pipe size
|
C
|
L1
|
L
|
d
|
H
|
||
(mm)
|
(inch)
|
3000
|
6000
|
||||
6
|
1/8
|
6.0
|
10.0
|
26.0
|
4.0
|
—
|
12.0
|
8
|
1/4
|
8.0
|
14.0
|
36.0
|
6.4
|
—
|
17.0
|
10
|
3/8
|
8.0
|
14.0
|
36.0
|
9.2
|
4.3
|
19.0
|
15
|
1/2
|
9.0
|
19.0
|
47.0
|
11.8
|
6.4
|
24.0
|
20
|
3/4
|
10.0
|
19.0
|
48.0
|
15.6
|
11.1
|
30.0
|
25
|
1
|
11.0
|
24.0
|
59.0
|
20.7
|
15.2
|
35.0
|
32
|
1.1/4
|
12.0
|
24.0
|
60.0
|
29.5
|
22.8
|
46.0
|
40
|
1.1/2
|
14.0
|
24.0
|
62.0
|
34.0
|
28.0
|
50.0
|
50
|
2
|
16.0
|
26.0
|
68.0
|
42.9
|
38.2
|
65.0
|
65
|
2.1/2
|
18.0
|
38.0
|
94.0
|
53.8
|
—
|
80.0
|
80
|
3
|
20.0
|
40.0
|
100.0
|
66.5
|
—
|
95.0
|
100
|
4
|
24.5
|
40.0
|
105.0
|
87.3
|
—
|
125.5
|
Nom. Pipe size
|
C
|
L1
|
L2
|
L
|
d
|
H
|
||
(mm)
|
(inch)
|
3000
|
6000
|
|||||
10×8
|
3/8×1/4
|
8.0
|
14.0
|
14.0
|
36.0
|
6.4
|
—
|
19.0
|
15×8
|
1/2×1/4
|
9.0
|
19.0
|
14.0
|
42.0
|
6.4
|
—
|
24.0
|
15×10
|
1/2×3/8
|
9.0
|
19.0
|
14.0
|
42.0
|
9.2
|
4.3
|
24.0
|
20×8
|
3/4×1/4
|
10.0
|
19.0
|
14.0
|
43.0
|
6.4
|
—
|
30.0
|
20×10
|
3/4×3/8
|
10.0
|
19.0
|
14.0
|
43.0
|
9.2
|
4.3
|
30.0
|
20×15
|
3/4×1/2
|
10.0
|
19.0
|
19.0
|
48.0
|
11.8
|
6.4
|
30.0
|
25×10
|
1×3/8
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
49.0
|
9.2
|
4.3
|
35.0
|
25×15
|
1×1/2
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
54.0
|
11.8
|
6.4
|
35.0
|
25×20
|
1×3/4
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
54.0
|
15.6
|
11.1
|
35.0
|
32×15
|
1.1/4×1/2
|
12.0
|
24.0
|
19.0
|
55.0
|
11.8
|
6.4
|
46.0
|
32×20
|
1.1/4×3/4
|
12.0
|
24.0
|
19.0
|
55.0
|
15.6
|
11.1
|
46.0
|
32×25
|
1.1/4×1
|
12.0
|
24.0
|
24.0
|
60.0
|
20.7
|
15.2
|
46.0
|
40×20
|
1.1/2×3/4
|
14.0
|
24.0
|
19.0
|
57.0
|
15.6
|
11.1
|
50.0
|
40×25
|
1.1/2×1
|
14.0
|
24.0
|
24.0
|
62.0
|
20.7
|
15.2
|
50.0
|
40×32
|
1.1/2×1.1/4
|
14.0
|
24.0
|
24.0
|
62.0
|
29.5
|
22.8
|
50.0
|
50×25
|
2×1
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
20.7
|
15.2
|
65.0
|
50×32
|
2×1.1/4
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
29.5
|
22.8
|
65.0
|
50×40
|
2×1.1/2
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
34.0
|
28.0
|
65.0
|
65×32
|
2.1/2×1.1/4
|
18.0
|
38.0
|
24.0
|
80.0
|
29.5
|
22.8
|
80.0
|
65×40
|
2.1/2×1.1/2
|
18.0
|
38.0
|
24.0
|
80.0
|
34.0
|
28.0
|
80.0
|
65×50
|
2.1/2×2
|
18.0
|
38.0
|
26.0
|
82.0
|
42.9
|
38.2
|
80.0
|
80×40
|
3×1.1/2
|
20.0
|
40.0
|
24.0
|
84.0
|
34.0
|
28.0
|
95.0
|
80×50
|
3×2
|
20.0
|
40.0
|
26.0
|
86.0
|
42.9
|
38.2
|
95.0
|
80×65
|
3×2.1/2
|
20.0
|
40.0
|
38.0
|
98.0
|
53.8
|
—
|
95.0
|