Mô tả
Kép ren mạ kẽm | Kép Thép
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Loại hàng: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Loại hàng: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…
- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính
Kép ren mạ kẽm là gì ?
Kép ren mạ kẽm (kép thép) là phụ kiện ống thép có 2 đầu ren ngoài được mạ bởi lớp kẽm dùng để kết nối đường ống với đường ống, đường ống với van. Kim An Khánh cung cấp các loại Kép thép ren, kép thép mạ kẽm, kép ren inox 304 , lơ ren mạ kẽm… Tiêu chuẩn phù hợp BSP, NPT, DIN. Kép thép kết nối ống thép có đường kính bằng nhau bằng hệ thống nối ren, tạo thành hệ thống kép kín. Ưu điểm kết nối nhanh chóng và thuận tiện so với phương pháp hàn kết nối.
Kép ren mạ kẽm (kép thép) là phụ kiện ống thép có 2 đầu ren ngoài được mạ bởi lớp kẽm dùng để kết nối đường ống với đường ống, đường ống với van. Kim An Khánh cung cấp các loại Kép thép ren, kép thép mạ kẽm, kép ren inox 304 , lơ ren mạ kẽm… Tiêu chuẩn phù hợp BSP, NPT, DIN. Kép thép kết nối ống thép có đường kính bằng nhau bằng hệ thống nối ren, tạo thành hệ thống kép kín. Ưu điểm kết nối nhanh chóng và thuận tiện so với phương pháp hàn kết nối.

Thông số Kép ren mạ kẽm
Tiêu chuẩn: BS143 & 1256, ASME B16.3.16.14
Sizes:1/2", 3/4 ", 1", 1-1 / 4 ", 1-1 / 2", 2 ", 2 -1/2 ", 3", 4 "…
Chất liệu: Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox
Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…
Đội Ngũ Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Với đội ngũ kỹ thuật viên và chuyên gia giàu kinh nghiệm, Kim An Khánh cam kết mang đến giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu, từ những dự án nhỏ đến các hệ thống phức tạp.

Ưu điểm của Kép ren mạ kẽm
Kép ren mạ kẽm, một linh kiện không thể thiếu trong các hệ thống đường ống, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
- Độ bền cao, chống ăn mòn: Được chế tạo từ inox cao cấp, kép ren có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, hóa chất, nhiệt độ cao và áp suất lớn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho hệ thống.
- Đa dạng kích thước, dễ dàng lắp đặt: Với nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau, kép ren phù hợp với mọi loại đường ống, giúp quá trình lắp đặt trở nên nhanh chóng và thuận tiện.
- Khả năng chịu lực tốt: Kết cấu chắc chắn của kép ren giúp cố định đường ống vững chắc, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng của inox không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ cho hệ thống mà còn dễ dàng vệ sinh.
Ứng dụng của kép ren mạ kẽm
kép ren trong inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong các hệ thống:
- Cấp thoát nước: Kết nối các đoạn ống, van, thiết bị đo lường trong hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp.
- Hệ thống khí nén: Sử dụng để lắp đặt các đường ống dẫn khí nén trong các nhà máy, xưởng sản xuất.
- Hệ thống hóa chất: Kết nối các thiết bị trong các hệ thống xử lý hóa chất, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Ngành công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đặc biệt: kép ren trong inox 304 còn được sử dụng để kết nối các thiết bị đo lường như áp kế, lưu lượng kế, nhiệt kế... giúp theo dõi và kiểm soát quá trình sản xuất một cách hiệu quả.
Thông số quy cách kép thép tiêu chuẩn
Nom. Pipe size
|
C
|
L1
|
L
|
d
|
H
|
||
(mm)
|
(inch)
|
3000
|
6000
|
||||
6
|
1/8
|
6.0
|
10.0
|
26.0
|
4.0
|
—
|
12.0
|
8
|
1/4
|
8.0
|
14.0
|
36.0
|
6.4
|
—
|
17.0
|
10
|
3/8
|
8.0
|
14.0
|
36.0
|
9.2
|
4.3
|
19.0
|
15
|
1/2
|
9.0
|
19.0
|
47.0
|
11.8
|
6.4
|
24.0
|
20
|
3/4
|
10.0
|
19.0
|
48.0
|
15.6
|
11.1
|
30.0
|
25
|
1
|
11.0
|
24.0
|
59.0
|
20.7
|
15.2
|
35.0
|
32
|
1.1/4
|
12.0
|
24.0
|
60.0
|
29.5
|
22.8
|
46.0
|
40
|
1.1/2
|
14.0
|
24.0
|
62.0
|
34.0
|
28.0
|
50.0
|
50
|
2
|
16.0
|
26.0
|
68.0
|
42.9
|
38.2
|
65.0
|
65
|
2.1/2
|
18.0
|
38.0
|
94.0
|
53.8
|
—
|
80.0
|
80
|
3
|
20.0
|
40.0
|
100.0
|
66.5
|
—
|
95.0
|
100
|
4
|
24.5
|
40.0
|
105.0
|
87.3
|
—
|
125.5
|
Nom. Pipe size
|
C
|
L1
|
L2
|
L
|
d
|
H
|
||
(mm)
|
(inch)
|
3000
|
6000
|
|||||
10×8
|
3/8×1/4
|
8.0
|
14.0
|
14.0
|
36.0
|
6.4
|
—
|
19.0
|
15×8
|
1/2×1/4
|
9.0
|
19.0
|
14.0
|
42.0
|
6.4
|
—
|
24.0
|
15×10
|
1/2×3/8
|
9.0
|
19.0
|
14.0
|
42.0
|
9.2
|
4.3
|
24.0
|
20×8
|
3/4×1/4
|
10.0
|
19.0
|
14.0
|
43.0
|
6.4
|
—
|
30.0
|
20×10
|
3/4×3/8
|
10.0
|
19.0
|
14.0
|
43.0
|
9.2
|
4.3
|
30.0
|
20×15
|
3/4×1/2
|
10.0
|
19.0
|
19.0
|
48.0
|
11.8
|
6.4
|
30.0
|
25×10
|
1×3/8
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
49.0
|
9.2
|
4.3
|
35.0
|
25×15
|
1×1/2
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
54.0
|
11.8
|
6.4
|
35.0
|
25×20
|
1×3/4
|
11.0
|
24.0
|
19.0
|
54.0
|
15.6
|
11.1
|
35.0
|
32×15
|
1.1/4×1/2
|
12.0
|
24.0
|
19.0
|
55.0
|
11.8
|
6.4
|
46.0
|
32×20
|
1.1/4×3/4
|
12.0
|
24.0
|
19.0
|
55.0
|
15.6
|
11.1
|
46.0
|
32×25
|
1.1/4×1
|
12.0
|
24.0
|
24.0
|
60.0
|
20.7
|
15.2
|
46.0
|
40×20
|
1.1/2×3/4
|
14.0
|
24.0
|
19.0
|
57.0
|
15.6
|
11.1
|
50.0
|
40×25
|
1.1/2×1
|
14.0
|
24.0
|
24.0
|
62.0
|
20.7
|
15.2
|
50.0
|
40×32
|
1.1/2×1.1/4
|
14.0
|
24.0
|
24.0
|
62.0
|
29.5
|
22.8
|
50.0
|
50×25
|
2×1
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
20.7
|
15.2
|
65.0
|
50×32
|
2×1.1/4
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
29.5
|
22.8
|
65.0
|
50×40
|
2×1.1/2
|
16.0
|
26.0
|
24.0
|
66.0
|
34.0
|
28.0
|
65.0
|
65×32
|
2.1/2×1.1/4
|
18.0
|
38.0
|
24.0
|
80.0
|
29.5
|
22.8
|
80.0
|
65×40
|
2.1/2×1.1/2
|
18.0
|
38.0
|
24.0
|
80.0
|
34.0
|
28.0
|
80.0
|
65×50
|
2.1/2×2
|
18.0
|
38.0
|
26.0
|
82.0
|
42.9
|
38.2
|
80.0
|
80×40
|
3×1.1/2
|
20.0
|
40.0
|
24.0
|
84.0
|
34.0
|
28.0
|
95.0
|
80×50
|
3×2
|
20.0
|
40.0
|
26.0
|
86.0
|
42.9
|
38.2
|
95.0
|
80×65
|
3×2.1/2
|
20.0
|
40.0
|
38.0
|
98.0
|
53.8
|
—
|
95.0
|
Địa chỉ mua kép thép ren mạ kẽm giá rẻ uy tín.
Bạn đang tìm kiếm giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu về kép ren mạ kẽm? Hãy đến với Kim An Khánh giúp bạn đạt được mục tiêu !
Chất Lượng Sản Phẩm Vượt Trội: Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp kép ren mạ kẽm chất lượng hàng đầu với đầy đủ chủng loại kích thước, mẫu mã đảm bảo đáp ứng mọi tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất. Sự kiểm soát chất lượng tại mọi giai đoạn sản xuất giúp sản phẩm của chúng tôi luôn đáp ứng sự tin tưởng của khách hàng.
Đội Ngũ Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Với đội ngũ kỹ thuật viên và chuyên gia giàu kinh nghiệm, Kim An Khánh cam kết mang đến giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu, từ những dự án nhỏ đến các hệ thống phức tạp.
Vận Chuyển Trên Toàn Quốc: Dù bạn ở đâu trên khắp các tỉnh thành cả nước, chúng tôi có thể tư vấn cho bạn một cách hiệu quả và nhanh chóng. Việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng của chúng tôi đảm bảo sản phẩm sẽ đến tay bạn một cách an toàn và đúng hẹn.
Cam Kết Hài Lòng: Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng sự thành công của bạn là cơ sở cho sự thành công của chúng tôi. Sự uy tín và đáng tin cậy là kim chỉ nam mà chúng tôi luôn tuân thủ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất. Hotline: 0904615596 - 0934441619