Bảng Giá Tấm Inox 304/ 201/ 316 Tốt Nhất

Nội dung chính

    Tấm inox là một trong những vật liệu quan trọng trong cơ khí – xây dựng – nội thất – công nghiệp thực phẩm. Nhờ khả năng chống gỉ, độ bền cao, dễ gia công, inox tấm được ứng dụng rộng rãi từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Dưới đây là bảng giá tấm inox 304 – inox 201 – inox 316 cập nhật mới nhất, kèm phân tích chi tiết từng loại, ưu điểm, ứng dụng và báo giá theo độ dày – kích thước – bề mặt.


    Tấm inox là gì?

    Tấm inox (stainless steel sheet) là hợp kim thép không gỉ, cấu tạo từ 18–22 nguyên tố hóa học như: Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn), Molypden (Mo), Carbon (C)… Trong đó:
    - Crom tạo lớp màng chống oxy hóa.
    - Niken tăng khả năng chống ăn mòn và độ dẻo.
    - Molypden giúp vật liệu bền hơn trong môi trường muối, axit. Chính tỉ lệ và sự kết hợp các nguyên tố này tạo ra nhiều mác thép inox khác nhau: 201, 304, 316…


    Phân loại tấm inox phổ biến

    1. Tấm inox 201 (SUS201 / AISI 201): Chống gỉ ở mức khá, dễ gia công. Giá rẻ, phù hợp sản xuất đồ nội thất, quảng cáo.
    2. Tấm inox 304 (SUS304 / AISI 304): Khả năng chống gỉ tốt hơn inox 201. Chịu được axit nhẹ, bền trong môi trường ẩm. Dùng nhiều trong thực phẩm, y tế, cơ khí, trang trí.
    3. Tấm inox 316 (SUS316 / AISI 316): Khả năng chống ăn mòn tốt nhất nhờ thành phần Molypden (Mo). Hoạt động bền bỉ ở môi trường biển, hóa chất mạnh. Giá cao nhất trong ba loại.
     


    Ưu điểm của tấm inox

    - Độ bền vượt trội: Chống gỉ sét tốt nhờ lớp thụ động Cr₂O₃. Chịu lực, chịu va đập, chịu nhiệt.
    - Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, sang trọng. Không bám bẩn, lau chùi đơn giản. Có nhiều loại hoàn thiện: Hairline, Mirror, No.1, BA…
    - Dễ gia công – linh hoạt ứng dụng: Dễ cắt, chấn, đột, hàn, uốn theo mọi yêu cầu kỹ thuật. Phù hợp từ sản xuất công nghiệp đến trang trí nội thất.
    - An toàn vệ sinh: Không độc hại, không nhiễm kim loại nặng. Được dùng nhiều trong thiết bị nhà bếp, y tế, thực phẩm.


    Quy cách tấm inox thông dụng

    - Độ dày: 0.3mm – 6mm
    - Chiều dài: 2000mm, 2440mm, 3000mm
    - Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm (hoặc theo yêu cầu)
    - Bề mặt: No.1, 2B, BA, HL, Mirror, 3D, vân đá, vân gỗ…
    - Đóng gói: Phủ PVC, cuộn màng, pallet gỗ

    Vì sao bảng giá inox tấm thay đổi theo thời điểm?

    Giá tấm inox phụ thuộc vào:
    - Biến động giá thép không gỉ thế giới (LME – Niken).
    - Chủng loại inox (201 – 304 – 316).
    - Hình thức sản xuất: cán nóng – cán nguội – gia công bề mặt.
    - Xuất xứ: Posco – Hàn Quốc – Đài Loan – Trung Quốc – Châu Âu.
    - Quy cách: độ dày, kích thước khổ, trọng lượng thực tế.
    Vì vậy bảng giá dưới đây mang tính tham khảo, liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chiết khấu tốt nhất theo số lượng.


    BẢNG GIÁ TẤM INOX 201 MỚI NHẤT

    Giá inox tấm 201 công nghiệp: Ưu điểm: Giá rẻ, độ cứng tốt, thích hợp thi công nội thất và các hạng mục ít tiếp xúc hóa chất, muối, axit.

    Độ dày Giá bán (VNĐ/tấm)
    0.1mm – 1mm 65.000 - 70.000 VNĐ
    2mm 65.000 - 70.000 VNĐ
    3mm – 6mm 50.000 - 65.000 VNĐ
    7mm – 12mm 55.000 - 70.000 VNĐ
    13mm – 100mm 50.000 - 60.000 VNĐ

    Giá inox 201 tấm đã gia công bề mặt: Ứng dụng nhiều trong trang trí nội thất – ốp vách – thang máy – biển hiệu – kiến trúc.

    Bề mặt

    Màu sắc

    Kích thước 

    Độ dày

    Trọng lượng

    Giá bán

    Mặt gương

    Màu vàng

    1219 x 2438

    0.5

    11.78

    1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

    Mặt gương

    Màu trắng

    1219 x 2438

    0.5

    11.78

    1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

    Bề mặt xước

    Màu vàng

    1219 x 2438

    0.5

    11.78

    1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

    Bề mặt xước

    Màu trắng

    1219 x 2438

    0.5

    11.78

    1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

    Mặt gương

    Màu vàng

    1219 x 2438

    1.0

    23.66

    2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

    Mặt gương

    Màu trắng

    1219 x 2438

    1.0

    23.66

    2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

    Bề mặt xước

    Màu vàng

    1219 x 2438

    1.0

    23.66

    2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

    Bề mặt xước

    Màu trắng

    1219 x 2438

    1.0

    23.66

    2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

    Lưu ý: Giá thay đổi theo màu sắc, quy cách cắt, khổ tấm và số lượng đặt hàng.

     

    BẢNG GIÁ TẤM INOX 304 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

    Inox 304 là dòng thép không gỉ phổ biến nhất hiện nay nhờ: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, An toàn thực phẩm, dùng được trong thiết bị bếp, Dễ hàn – dễ uốn – dễ gia công, Bền màu – không nhiễm từ

    Báo giá inox tấm 304 cán nóng – cán nguội

    Độ dày

    Bề mặt

    Phân loại

    Xuất xứ

    Giá bán

    0.4 ly – 1.0 ly

    Bề mặt BA

    Tấm inox 304(304L)

    Trung Quốc, Posco

    80.000 - 90.000 VNĐ/kg

    0.4 ly – 6.0 ly

    Bề mặt 2B

    Tấm inox 304(304L)

    Trung Quốc, Posco

    75.000- 85.000 VNĐ/kg

    0.5 ly – 2.0 ly

    Bề mặt HL

    Tấm inox 304(304L)

    Hyundai, Posco

    80.000 - 100.000 VNĐ/kg

    3 ly – 6 ly

    Bề mặt HL

    Tấm inox 304(304L)

    Trung Quốc, Posco

    70.000 - 90.000 VNĐ/kg

    6 ly – 12 ly

    Bề mặt 2B

    Tấm inox 304(304L)

    Trung Quốc, Posco

    70.000 – 90.000 VNĐ/kg

    13 ly – 75 ly

    Bề mặt 2B

    Tấm inox 304(304L)

    Trung Quốc, Posco

    70.000 – 90.000 VNĐ/kg

    Giá inox 304 tấm gia công bề mặt (HL – gương – xước)

    ĐỘ DÀY

    CHỦNG LOẠI

    BỀ MẶT

    ĐƠN GIÁ/KG 

    XUẤT XỨ

    3.0mm – 5.0mm

    304/304L

    NO1

    80.000 - 90.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    2.0mm – 4.0mm

    304/304L

    NO1

    80.000 - 90.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    6.0mm – 10mm

    304/304L

    NO1

    75.000- 85.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    12mm – 20mm

    304/304L

    NO1

    80.000 - 100.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    10mm – 20mm

    304/304L

    NO1

    90.000 - 110.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    22mm – 50mm

    304/304L

    NO1

    100.000 - 120.000 VNĐ/kg

    Châu Á, Châu Âu

    Bảng giá inox tấm 304 theo độ dày 0.3mm đến 20mm
    - Giá inox 304 tấm dày 0.3mm

    Loại tấm inox 304 dày 0.3mm Giá bán
    1000x3000mm 73.000đ/kg
    1000x6000mm 73.000đ/kg
    1220x2400mm 75.000đ/kg
    1220x3000mm 75.000đ/kg
    1220x6000mm 75.000đ/kg
    1524x2400mm 79.000đ/kg
    1524x3000mm 79.000đ/kg
    1524x6000mm 79.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 0.5mm
    Loại tấm inox 304 0.5mm Giá bán
    Inox tấm 304 1000x2500mm 77.000đ/kg
    Inox tấm 304 1000x3000mm 77.000đ/kg
    Inox tấm 304 1000x6000mm 77.000đ/kg
    Inox tấm 304 1220x2500mm 78.000đ/kg
    Inox tấm 304 1220x3000mm 78.000đ/kg
    Inox tấm 304 1220x6000mm 78.000đ/kg
    Inox tấm 304 1524x2500mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 1524x3000mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 1524x6000mm 80.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 0.6mm
    Inox tấm 304 loại dày 0.6mm Giá bán
    1000x2400mm 73.000đ/kg
    1000x3000mm 73.000đ/kg
    1000x6000mm 73.000đ/kg
    1220x2400mm 74.000đ/kg
    1220x3000mm 74.000đ/kg
    1220x6000mm 74.000đ/kg
    1524x2400mm 77.500đ/kg
    1524x3000mm 77.500đ/kg
    1524x6000mm 77.500đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 0.8mm
    Loại tấm inox 304 dày 0.8mm Giá bán
    Inox tấm 304 0.8x1000x2400mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1000x3000mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1000x6000mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1220x2400mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1220x3000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1220x6000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1524x2400mm 77.000đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1524x3000mm 77.000đ/kg
    Inox tấm 304 0.8x1524x6000mm 77.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 1.0mm
    Loại inox tấm 304 1mm Giá bán
    1000x2500mm 77.500đ/kg
    1000x3000mm 77.500đ/kg
    1000x6000mm 77.500đ/kg
    1220x2500mm 78.000đ/kg
    1220x3000mm 78.000đ/kg
    1220x6000mm 78.000đ/kg
    1524x2500mm 81.000đ/kg
    1524x3000mm 81.000đ/kg
    1524x6000mm 81.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 1.2mm
    Inox tấm 304 loại dày 1.2mm Giá bán
    Inox tấm 304 1000x2400mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 1000x3000mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 1000x6000mm 72.000đ/kg
    Inox tấm 304 1220x2400mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 1220x3000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 1220x6000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 1524x2400mm 78.500đ/kg
    Inox tấm 304 1524x3000mm 78.500đ/kg
    Inox tấm 304 1524x6000mm 78.500đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 1.5mm
    Loại tấm inox 304 dày 1.5mm Giá bán
    1000x2400mm 72.000đ/kg
    1000x3000mm 72.000đ/kg
    1000x6000mm 72.000đ/kg
    1220x2400mm 73.500đ/kg
    1220x3000mm 73.500đ/kg
    1220x6000mm 73.500đ/kg
    1524x2400mm 78.500đ/kg
    1524x3000mm 78.500đ/kg
    1524x6000mm 78.500đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 2mm
    Loại inox tấm 304 dày 2mm Giá bán
    Inox tấm 304 2x1000x2400mm 74.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1000x3000mm 74.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1000x6000mm 74.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1220x2400mm 76.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1220x3000mm 76.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1220x6000mm 76.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1524x2400mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1524x3000mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 2x1524x6000mm 80.000đ/kg


    Giá inox 304 tấm dày 3mm
    Loại inox tấm 304 dày 3mm Giá bán
    Inox tấm 304 3x1000x2400mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 3x1000x3000mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 3x1000x6000mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 3x1220x2400mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 3x1220x3000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 3x1220x6000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 3x1524x2400mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 3x1524x3000mm 80.000đ/kg
    Inox tấm 304 3x1524x6000mm 80.000đ/kg


    Giá inox 304 tấm dày 4mm
    Tấm inox 304 loại dày 4mm Giá bán
    1000x2400mm 72.000đ/kg
    1000x3000mm 72.000đ/kg
    1000x6000mm 72.000đ/kg
    1220x2400mm 74.000đ/kg
    1220x3000mm 74.000đ/kg
    1220x6000mm 74.000đ/kg
    1524x2400mm 79.500đ/kg
    1524x3000mm 79.500đ/kg
    1524x6000mm 79.500đ/kg


    Giá inox 304 tấm dày 5mm
    Loại tấm inox 304 dày 5mm Giá bán
    Inox tấm 304 5x1000x2400mm 71.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1000x3000mm 71.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1000x6000mm 71.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1220x2400mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1220x3000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1220x6000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1524x2400mm 79.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1524x3000mm 79.500đ/kg
    Inox tấm 304 5x1524x6000mm 79.500đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 6mm
    Inox tấm 304 loại dày 6mm Giá bán
    6x1000x2400mm 73.000đ/kg
    6x1000x3000mm 73.000đ/kg
    6x1000x6000mm 73.000đ/kg
    6x1220x2400mm 75.500đ/kg
    6x1220x3000mm 75.500đ/kg
    6x1220x6000mm 75.500đ/kg
    6x1524x2400mm 75.500đ/kg
    6x1524x3000mm 75.500đ/kg
    6x1524x6000mm 75.500đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 8mm
    Tấm inox 304 loại dày 8mm Giá bán
    Inox tấm 304 8x1000x2400mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1000x3000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1000x6000mm 73.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1220x2400mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1220x3000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1220x6000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 8x1524x2400mm 79.000đ/kg
    Inox tấm 304 8x1524x3000mm 79.000đ/kg
    Inox tấm 304 8x1524x6000mm 79.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 10mm
    Loại inox tấm 304 10mm Giá bán
    1000x2400mm 80.000đ/kg
    1000x3000mm 80.000đ/kg
    1000x6000mm 80.000đ/kg
    1220x2400mm 81.500đ/kg
    1220x3000mm 81.500đ/kg
    1220x6000mm 81.500đ/kg
    1524x2400mm 83.000đ/kg
    1524x3000mm 83.000đ/kg
    1524x6000mm 83.000đ/kg

    Giá inox 304 tấm dày 20mm
    Loại inox tấm 304 dày 20mm Giá bán
    Inox tấm 304 20x1000x2400mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 20x1000x3000mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 20x1000x6000mm 73.000đ/kg
    Inox tấm 304 20x1220x2400mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 20x1220x3000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 20x1220x6000mm 75.500đ/kg
    Inox tấm 304 20x1524x2400mm 81.000đ/kg
    Inox tấm 304 20x1524x3000mm 81.000đ/kg
    Inox tấm 304 20x1524x6000mm 81.000đ/kg

    TẠI SAO NÊN MUA INOX TẤM TẠI Kim An Khánh

    - Kho hàng hơn 500 – 2.000 tấn luôn sẵn
    - Cam kết giá tốt nhất thị trường
    - Cắt theo yêu cầu (Laser – CNC – Plasma)
    - Hóa đơn – chứng chỉ CO CQ đầy đủ
    - Miễn phí vận chuyển (tùy khu vực)
    - Chiết khấu cao cho đại lý & công trình. Hotline: 090 461 5596


    FAQ – HỎI ĐÁP VỀ GIÁ TẤM INOX 

    1. Giá inox tấm 304 hiện nay bao nhiêu 1 kg?

    Từ 70.000 – 120.000 VNĐ/kg tùy độ dày – bề mặt – xuất xứ.

    2. Inox 201 có bị gỉ không?

    Có, nhưng chậm hơn thép thường. Không phù hợp môi trường hóa chất, nước biển.

    3. Tấm inox 316 có đắt hơn 304 không?

    Có. Inox 316 đắt hơn 304 do chứa thêm Molybdenum (Mo) tăng khả năng chống ăn mòn.

    4. Có cắt inox theo kích thước yêu cầu không?

    Có. Nhận cắt laser – CNC – plasma theo bản vẽ.

    5. Tấm inox có giao hàng toàn quốc không?

    Có. Hỗ trợ vận chuyển nội thành & gửi xe đi tỉnh.