Bảng tra Trọng lượng thép xây dựng nhanh chóng, chính xác nhất

Nội dung chính

    Trọng lượng riêng của thép là gì ?

    Trọng lượng riêng là một khái niệm quan trọng trong ngành xây dựng và kỹ thuật vật liệu. Nó được sử dụng để mô tả mức độ nặng của một vật liệu so với một đơn vị thể tích cố định. Trọng lượng riêng của một vật liệu có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố trong quá trình thiết kế và xây dựng, bao gồm khả năng chịu tải, hiệu suất kỹ thuật, và cả chi phí. Trọng lượng riêng (hay còn gọi là khối lượng riêng) là một đại lượng đo lường sự nặng của một vật liệu trong một đơn vị thể tích cố định. Nó được tính bằng cách chia khối lượng của vật liệu cho thể tích tương ứng. Đơn vị thông thường để đo trọng lượng riêng là kilogram mét khối (kg/m³) hoặc gram đến centimet mét khối (g/cm³).


    Hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng của thép.

    Để tính toán trọng lượng riêng của thép, ta cần biết khối lượng của thép và thể tích tương ứng. Thông thường, khối lượng của thép có thể được xác định từ mật độ thép và thể tích của nó. Thể tích của một chi tiết thép có thể được tính bằng cách nhân diện tích tiết diện của nó với chiều dài tương ứng.

    Công thức tính trọng lượng riêng thép như sau:
    Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:
    7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)
    L: Chiều dài của thép (m)
    Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép
     
    trong-luong-rieng-cua-thep
     

    Ý nghĩa của việc xác định Trọng lượng thép xây dựng.


    Đối với các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng, việc nắm rõ được trọng lượng thép giúp bạn xác định được khối lượng thép xây dựng cần thiết từ đó đưa ra tính toán chính xác giúp tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Bảng tra trọng lượng riêng thép sẽ giúp các kỹ sư tính toán cẩn thận, chính xác và nhanh chóng được khối lượng thép xây dựng cần là bao nhiêu, loại thép nào và cần đáp ứng tiêu chuẩn gì ?

    BANG-TRA-CUU-TRONG-LUONG-THEP-CHUAN-NHAT-HIEN-NAY

    Bài viết dưới đây, Đại An Phát sẽ tổng hợp Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng và cách tính khối lượng riêng của thép một cách chi tiết và nhanh chóng nhất.

    Trước tiên chúng ta cần phân biệt rõ về 2 khái niệm “Trọng lượng riêng của thép” và “Khối lượng riêng của thép”, từ đó giúp chúng ta tính được khối lượng cấu kiện một cách chính xác, tránh các sai lệch trong tính toán.


    Phân biệt Khối lượng riêng của thép và Trọng lượng riêng của thép


    ► Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép được lấy là 7850kg/m3 (được hiểu là: 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn)
    ► Trọng lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 78500N/m3.

    Khối lượng riêng của thép (KG)

    • Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép được lấy là 7850kg/m3 (được hiểu là: 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn)
    Tùy thuộc vào kích thước, hình dáng của thép như: thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống,….mà chúng ta có thể tính được khối lượng của thép

    Trọng lượng riêng của thép (KN)


    Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (đơn vị của trọng lượng riêng là KN)
    Trọng lượng của thép được tính bằng công thức sau:
    Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.
    Trong đó:

    • 7850: Trọng lượng riêng tiêu chuẩn của thép (kg/m3)
    • L: Chiều dài của thép (m)
    • Diện tích mặt cắt ngang: căn cứ theo chiều dài và hình dáng thép
    Áp dụng công thức này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của bất cứ cây thép nào nếu có đầy đủ các thông số trên.

    Tham khảo các Bảng tra trọng lượng thép các loại dưới đây,


    BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN 

     

    Bảng tra cứu trọng lượng thép ống tròn rỗng


    Giúp xác định nhanh chóng trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính từ 17.3 mm – 127 mm. Với độ dày từ 1.2mm – 5mm.
    (Dung sai độ dày: + Không quy định, - 12.5%)

     
    bang-tra-trong-luong-thep-ong-tron-rong

    Cách tính trọng lượng thép ống tròn rỗng

     
    M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm)
     
    Trong đó
     
    M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
    T: Độ dày của thép
    L: Chiều dài của thép
    O.D: Đường kính ngoài ống thép
     

    Bảng tra cứu trọng lượng thép tròn đặc

    Bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm – 150 mmm.

    bang-trong-luong-thep-Tron-dac
      bang-trong-luong-thep-tron-dac-1

    Cách tính trọng lượng thép tròn đặc

     
    M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4
    (Công thức tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn.)
    Trong đó:
     
    M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
    7850: Khối lượng riêng của thép tính theo (kg/m³)
    L: Chiều dài của thép
    d: Là đường kính thép đổi theo đơn vị mét.
     

    BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT, VIỆT ĐỨC 


    Bảng tra quy cách & trọng lượng Thép xây dựng Việt Đức


    bang-quy-cach-trong-luong-thep-xay-dung-viet-duc
    bang-quy-cach-trong-luong-thep-xay-dung-viet-duc

    Bảng tra Quy cách, trọng lượng ống thép cỡ lớn Việt Đức


    bang-quy-cach-trong-luong-ong-thep-co-lon-viet-duc