Danh mục sản phẩm
Hotline
Cập nhật Giá Ống Thép Đen Việt Đức, Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức Mới Nhất
Nội dung chính
Ống thép Việt Đức là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với chất lượng vượt trội và đa dạng sản phẩm, ống thép Việt Đức sẽ góp phần tạo nên những công trình bền vững và an toàn.
Tại sao nên chọn ống thép Việt Đức?
Ống thép Việt Đức được biết đến với chất lượng cao, độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, chống chịu mọi điều kiện thời tiết.đảm bảo an toàn cho mọi công trình.
Ưu điểm Ống thép Việt Đức
- Độ bền cao: Chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho các công trình xây dựng chịu lực.
- Chống ăn mòn tốt: Tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Đa dạng sản phẩm: Phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.
- An toàn: Đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Ứng dụng Ống thép Việt Đức
- Xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, hệ thống khung.
- Cấp thoát nước: Ống dẫn nước sạch, nước thải.
- Công nghiệp: Hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất.
Các loại ống thép Việt Đức:
- Ống thép đen: Dùng cho kết cấu, khung nhà.
- Ống thép mạ kẽm: Chống gỉ sét, dùng cho môi trường ẩm ướt.
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Chất lượng cao nhất, chống ăn mòn tuyệt đối.
Muốn tìm hiểu kỹ hơn về ống thép Việt Đức?
Tải ngay catalogue ống thép Việt Đức mới nhất để có đầy đủ thông tin chi tiết về sản phẩm. Tài liệu này sẽ giúp bạn:
- Hiểu rõ sản phẩm: Kích thước, độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại ống thép (đen, mạ kẽm, hàn thẳng).
- Ứng dụng thực tế: Tìm hiểu các ứng dụng phù hợp cho từng loại ống.
- Đơn giản hóa lựa chọn: Dễ dàng chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình của bạn.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ống thép Việt Đức
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Ống thép mạ Việt Đức được nhúng 2 bề mặt kẽm, với độ dày lớp kẽm từ 50 µm -75µm nên bề mặt luôn bóng, đẹp, đảm bảo các tiêu chí kỹ thuật, đặc biệt giá ống thép Việt Đức có thể nói là tốt nhất thị trường thép.Thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình chung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt..vv..
Tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A53.
Đường kính: từ 21,2mm ÷219mm
Độ dày: từ 1,6mm ÷ 9,5mm
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng| Ống thép mạ Việt Đức
Ống thép hàn đen Việt Đức
Tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A53.Đường kính: từ 12,7mm ÷ 219mm
Độ dày: từ 0,7mm ÷ 9,5mm
Ống thép tròn hàn đen| Ống thép đen Việt Đức
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ: 21,2mm đến 219,1mm.
Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm.
Độ dày lớp kẽm: Từ 50 µm -75µm.
Cơ lý tính:
Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2.
Bền chảy: Min 195 N/mm2.
Độ giãn dài: Min 20%.
Đường kính ngoài(mm) | Đường kính danh nghĩa(mm) | Chiều dài(mm) | Class B5 – A1 | Class B5 – LIGHT | Class B5 – LIGHT | ||||
Inch | mm | Độ dầy(mm) | Kg/cây | Độ dầy(mm) | Kg/cây | Độ dầy(mm) | Kg/cây | ||
Ống MKNN phi 21.2 | 1/2″ | 15 | 6000 | 1.9 | 5.484 | 2.0 | 5.682 | 2.6 | 7.260 |
Ống MKNN phi 26.65 | 3/4″ | 20 | 6000 | 2.1 | 7.704 | 2.3 | 8.286 | 2.6 | 9.360 |
Ống MKNN phi 33.5 | 1″ | 25 | 6000 | 2.3 | 10.722 | 2.6 | 11.886 | 3.2 | 14.400 |
Ống MKNN phi 42.2 | 1 – 1/4″ | 32 | 6000 | 2.3 | 13.560 | 2.6 | 15.240 | 3.2 | 18.600 |
Ống MKNN phi 48.1 | 1 – 5/2″ | 40 | 6000 | 2.5 | 16.980 | 2.9 | 19.380 | 3.2 | 21.420 |
Ống MKNN phi 59.9 | 2″ | 50 | 6000 | 2.6 | 22.158 | 2.9 | 24.480 | 3.6 | 30.180 |
Ống MKNN phi 75.6 | 2 – 5/2″ | 65 | 6000 | 2.9 | 31.168 | 3.2 | 34.260 | 3.6 | 38.580 |
Ống MKNN phi 88.3 | 3″ | 80 | 6000 | 2.9 | 36.828 | 3.2 | 40.320 | 4.0 | 50.220 |
Ống MKNN phi 111.5 | 4″ | 100 | 6000 | 3.2 | 52.578 | 3.6 | 58.500 | 4.5 | 73.200 |
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức có độ mạ kẽm từ 50 µm -75µm, đầy đủ quy cách, giá tốt, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 12.7 đến Fi 38.1:
Thép ống Việt Đức (Hàng đen, mạ kẽm) được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387 : 1985 của Anh Quốc, ASTM A53.Độ dầy từ 0.7mm đến 8.0mm.
Chiều dài tối đa 12m.
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét | Liên hệ số hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo giá mới và nhanh nhất. |
0.8 | 1.41 | |||
0.9 | 1.57 | |||
1.0 | 1.73 | |||
1.1 | 1.89 | |||
1.2 | 2.04 | |||
1.4 | 2.34 | |||
1.5 | 2.49 | |||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | ||
0.8 | 1.54 | |||
0.9 | 1.72 | |||
1.0 | 1.89 | |||
1.1 | 2.07 | |||
1.2 | 2.24 | |||
1.4 | 2.57 | |||
1.5 | 2.73 | |||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | ||
0.8 | 1.79 | |||
0.9 | 2.00 | |||
1.0 | 2.20 | |||
1.1 | 2.41 | |||
1.2 | 2.61 | |||
1.4 | 3.00 | |||
1.5 | 3.20 | |||
1.8 | 3.76 | |||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | ||
0.8 | 2.17 | |||
0.9 | 2.42 | |||
1.0 | 2.68 | |||
1.1 | 2.93 | |||
1.2 | 3.18 | |||
1.4 | 3.67 | |||
1.5 | 3.91 | |||
1.8 | 4.61 | |||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | ||
0.8 | 2.41 | |||
0.9 | 2.70 | |||
1.0 | 2.99 | |||
1.1 | 3.27 | |||
1.2 | 3.55 | |||
1.4 | 4.10 | |||
1.5 | 4.37 | |||
1.8 | 5.17 | |||
2.0 | 5.68 | |||
2.3 | 6.43 | |||
2.5 | 6.92 | |||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | ||
0.9 | 3.43 | |||
1.0 | 3.80 | |||
1.1 | 4.16 | |||
1.2 | 4.52 | |||
1.4 | 5.23 | |||
1.5 | 5.58 | |||
1.8 | 6.62 | |||
2.0 | 7.29 | |||
2.2 | 7.95 | |||
2.3 | 8.29 | |||
2.5 | 8.93 | |||
Ống thép phi 33.5 | 1.0 | 4.81 | ||
1.1 | 5.27 | |||
1.2 | 5.74 | |||
1.4 | 6.65 | |||
1.5 | 7.10 | |||
1.8 | 8.44 | |||
2.0 | 9.32 | |||
2.2 | 10.10 | |||
2.3 | 10.62 | |||
2.4 | 11.04 | |||
2.5 | 11.47 | |||
2.8 | 12.72 | |||
3.0 | 13.54 | |||
3.2 | 14.04 | |||
3.5 | 15.54 | |||
Ống thép phi 38.1 | 1.0 | 5.49 | ||
1.1 | 6.02 | |||
1.2 | 6.55 | |||
1.4 | 7.60 | |||
1.5 | 8.12 | |||
1.8 | 9.67 | |||
2.0 | 10.68 | |||
2.3 | 12.18 | |||
2.5 | 13.17 | |||
2.8 | 14.63 | |||
3.0 | 15.58 | |||
3.2 | 16.53 | |||
3.5 | 17.92 |
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Ống thép đen Việt Đức đa dạng quy cách, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 42 đến Fi 127:
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét | Liên hệ hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo mới và nhanh nhất. |
1.2 | 7.28 | |||
1.4 | 8.45 | |||
1.5 | 9.03 | |||
1.8 | 10.76 | |||
2.0 | 11.9 | |||
2.3 | 13.58 | |||
2.5 | 14.69 | |||
2.8 | 16.32 | |||
3.0 | 17.40 | |||
3.2 | 18.47 | |||
3.5 | 20.04 | |||
3.8 | 21.59 | |||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | ||
1.5 | 12.96 | |||
1.8 | 15.47 | |||
2.0 | 17.13 | |||
2.3 | 19.60 | |||
2.5 | 21.23 | |||
2.8 | 23.66 | |||
3.0 | 25.26 | |||
3.2 | 26.85 | |||
3.5 | 29.21 | |||
3.8 | 31.54 | |||
4.0 | 33.09 | |||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.66 | |||
2.0 | 21.78 | |||
2.3 | 24.95 | |||
2.5 | 27.04 | |||
2.8 | 30.16 | |||
3.0 | 32.23 | |||
3.2 | 24.28 | |||
3.5 | 27.34 | |||
3.8 | 40.37 | |||
4.0 | 42.38 | |||
4.3 | 45.37 | |||
4.5 | 47.34 | |||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | ||
1.8 | 23.04 | |||
2.0 | 25.54 | |||
2.3 | 29.27 | |||
2.5 | 31.74 | |||
2.8 | 35.42 | |||
3.0 | 37.87 | |||
3.2 | 40.3 | |||
3.5 | 43.92 | |||
3.8 | 47.51 | |||
4.0 | 49.90 | |||
4.3 | 53.45 | |||
4.5 | 55.80 | |||
5.0 | 61.63 | |||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | ||
2.0 | 31.37 | |||
2.3 | 35.97 | |||
2.5 | 39.03 | |||
2.8 | 43.59 | |||
3.0 | 46.61 | |||
3.2 | 49.62 | |||
3.5 | 54.12 | |||
3.8 | 58.59 | |||
4.0 | 61.56 | |||
4.3 | 65.98 | |||
4.5 | 68.92 | |||
5.0 | 76.20 | |||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | ||
2.0 | 33.00 | |||
2.3 | 37.84 | |||
2.5 | 41.05 | |||
2.8 | 45.86 | |||
3.0 | 49.05 | |||
3.2 | 52.23 | |||
3.5 | 56.97 | |||
3.8 | 61.68 | |||
4.0 | 64.81 | |||
4.3 | 69.48 | |||
4.5 | 72.58 | |||
5.0 | 80.27 |
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Địa chỉ mua ống thép Việt Đức uy tín chính hãng
Kim An Khánh là đại lý phân phối Ống Thép Việt Đức uy tín tại Hà Nội và khu vực Miền Bắc. Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng Ống thép mạ Việt Đức, Ống thép đen Việt Đức, ống thép đúc cỡ lớn,… chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh, đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG:
- Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
- Nhận đặt hàng qua điện thoại, email và giao hàng tận chân công trình.
- Khách hàng nhận đủ số lượng, quy cách, chủng loại sản phẩm mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách
Lưu ý: Giá ống thép Việt Đức có thể thay đổi theo ngày hoặc theo số lượng đơn hàng, bảng báo giá ống thép Việt Đức chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo giá ống thép mới nhất và chính sách chiết khấu ưu đãi
Hoặc mời quý Khách hàng đến trực tiếp công ty và Kho để xem hàng:
CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
Email: thepkimankhanh@gmail.com