Cập nhật Giá Ống Thép Đen Việt Đức, Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức Mới Nhất

Nội dung chính

    Với hơn 10 năm làm kỹ sư ống thép triển khai lắp đặt hệ thống công nghiệp và dân dụng, tôi đã trực tiếp sử dụng ống thép Việt Đức cho nhiều công trình: xây dựng nhà xưởng, cấp thoát nước, kết cấu khung... Bài viết này Kim An Khánh sẽ phân tích chuyên sâu giúp bạn hiểu tiêu chuẩn kỹ thuật chính hãng, cách chọn kích thước phù hợp và ứng dụng thực tế của sản phẩm.
     

    Giới Thiệu Thép Việt Đức – Nhà Sản Xuất Ống Thép Uy Tín

    Thép Việt Đức (VGS) được thành lập năm 2002, đặt trụ sở tại KCN Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, trên diện tích gần 30ha. Với công suất lên tới 1,3 triệu tấn/năm, công ty chuyên sản xuất ống thép hàn, ống mạ kẽm nhúng nóng, thép xây dựng cán nóng, tôn cán nguội và tôn cuộn mạ kẽm. Năm 2008, cổ phiếu VGS chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, đánh dấu bước phát triển quan trọng của doanh nghiệp tư nhân trong ngành thép công nghiệp Việt Nam.

    Các Dòng Sản Phẩm Chủ Lực Của Thép Việt Đức

    - Thép xây dựng cán nóng
    - Ống thép hàn đen
    - Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
    - Ống thép cỡ lớn
    - Ống thép hộp vuông – chữ nhật
    - Tôn cán nguội mặt đen
    - Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng

     

    Kích Thước & Quy Cách Sản Phẩm

    - Thép ống tròn: φ21.2mm – 113.5mm
    - Thép hộp vuông: 14×14mm – 100×100mm
    - Thép hộp chữ nhật: 20×40mm – 50×100mm
    - Độ dày: 0.8mm – 3.5mm
    - Chiều dài tiêu chuẩn: 3m – 12m (cắt theo yêu cầu)

    Ống thép Việt Đức là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với chất lượng vượt trội và đa dạng sản phẩm, ống thép Việt Đức sẽ góp phần tạo nên những công trình bền vững và an toàn.

    ong-thep-viet-duc

    Tại sao nên chọn ống thép Việt Đức?

    Ống thép Việt Đức được biết đến với chất lượng cao, độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, chống chịu mọi điều kiện thời tiết.đảm bảo an toàn cho mọi công trình. 


    Ưu điểm Ống thép Việt Đức

    • Độ bền cao: Chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho các công trình xây dựng chịu lực.
    • Chống ăn mòn tốt: Tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì.
    • Đa dạng sản phẩm: Phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.
    • An toàn: Đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
    • Độ bền kéo: 320–460 N/mm²
    •  Kháng dòng chảy tối thiểu: 195 N/mm
    • Độ giãn dài tối thiểu: 20%
    •  Tuổi thọ cao, thích ứng tốt với môi trường khắc nghiệt


    Ứng dụng Ống thép Việt Đức

    • Xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, hệ thống khung.
    • Cấp thoát nước: Ống dẫn nước sạch, nước thải.
    • Công nghiệp: Hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất.

    Các loại ống thép Việt Đức:

    • Ống thép đen: Dùng cho kết cấu, khung nhà.
    • Ống thép mạ kẽm: Chống gỉ sét, dùng cho môi trường ẩm ướt.
    • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Chất lượng cao nhất, chống ăn mòn tuyệt đối.
     

    ong-thep-den-viet-duc

    Muốn tìm hiểu kỹ hơn về ống thép Việt Đức?

    Tải ngay catalogue ống thép Việt Đức mới nhất để có đầy đủ thông tin chi tiết về sản phẩm. Tài liệu này sẽ giúp bạn:

    • Hiểu rõ sản phẩm: Kích thước, độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại ống thép (đen, mạ kẽm, hàn thẳng).
    • Ứng dụng thực tế: Tìm hiểu các ứng dụng phù hợp cho từng loại ống.
    • Đơn giản hóa lựa chọn: Dễ dàng chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình của bạn.


    Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm Việt Đức

    - Tiêu Chuẩn Sản Xuất. Ống kẽm Việt Đức tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế BS 1387, ASTM A53, TCVN 1832-1976.
    - Thông Số Kỹ Thuật.
    Đường kính: 21.2mm đến 219.1mm
    Độ dày thành ống: 1.6mm đến 8.18mm
    Độ dày lớp kẽm bảo vệ: 50μm đến 75μm
    Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
    Chứng Nhận: ISO 9001:2015, chứng nhận TCVN

    - Vật Liệu
    - Mác thép: SS400, SAE
    - Cường độ chịu kéo: 320-460 N/mm²
    - Giới hạn chảy tối thiểu: 195 N/mm²
    - Độ giãn dài tối thiểu: 20%

    Dòng Sản Phẩm
    - Ống Mạ Kẽm Tròn

    Đường kính: 21.2mm đến 113.5mm
     Ứng dụng: Hệ thống cấp nước, PCCC, khung kết cấu

    - Ống Mạ Kẽm Vuông
    Kích thước: 14×14mm đến 100×100mm
    Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, đồ nội thất

    - Ống Mạ Kẽm Chữ Nhật
    Kích thước: 20×40mm đến 50×100mm
    Ứng dụng: Khung kết cấu, lan can, hàng rào

    - Ống Tôn Mạ Kẽm
    Độ dày: 0.8mm đến 3.5mm
    Ứng dụng: Hệ thống thoát nước, ống dẫn khí

    Đặc Tính Nổi Bật Ống Thép Mạ Kẽm.

    • Khả năng chống ăn mòn cao
    • Tuổi thọ sử dụng lâu dài
    • Chịu áp lực tốt
    • Dễ dàng lắp đặt, uốn cong
     
    ong-thep-ma-kem-nhung-nong-viet-duc
    Ống thép mạ kẽm nhúng nóng| Ống thép mạ Việt Đức
     

    Ống thép hàn đen Việt Đức

    Tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A53.
    Đường kính: từ 12,7mm ÷ 219mm
    Độ dày: từ 0,7mm ÷ 9,5mm
     
    ong-thep-den-viet-duc 
     
    Ống thép tròn hàn đen| Ống thép đen Việt Đức


    Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Đức.


    Đường kính ngoài(mm) Đường kính danh nghĩa(mm) Chiều dài(mm) Class B5 – A1 Class B5 – LIGHT Class B5 – LIGHT
    Inch mm Độ dầy(mm) Kg/cây Độ dầy(mm) Kg/cây Độ dầy(mm) Kg/cây
    Ống MKNN phi 21.2 1/2″ 15 6000 1.9 5.484 2.0 5.682 2.6 7.260
    Ống MKNN phi 26.65 3/4″ 20 6000 2.1 7.704 2.3 8.286 2.6 9.360
    Ống MKNN phi 33.5 1″ 25 6000 2.3 10.722 2.6 11.886 3.2 14.400
    Ống MKNN phi 42.2 1 – 1/4″ 32 6000 2.3 13.560 2.6 15.240 3.2 18.600
    Ống MKNN phi 48.1 1 – 5/2″ 40 6000 2.5 16.980 2.9 19.380 3.2 21.420
    Ống MKNN phi 59.9 2″ 50 6000 2.6 22.158 2.9 24.480 3.6 30.180
    Ống MKNN phi 75.6 2 – 5/2″ 65 6000 2.9 31.168 3.2 34.260 3.6 38.580
    Ống MKNN phi 88.3 3″ 80 6000 2.9 36.828 3.2 40.320 4.0 50.220
    Ống MKNN phi 111.5 4″ 100 6000 3.2 52.578 3.6 58.500 4.5 73.200

    Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
    Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%


    Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 12.7 đến Fi 38.1:

    Thép ống Việt Đức (Hàng đen, mạ kẽm) được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387 : 1985 của Anh Quốc, ASTM A53.
    Độ dầy từ 0.7mm đến 8.0mm.
    Chiều dài tối đa 12m.


    Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) Đơn giá(đ/kg)
    Ống thép phi 12.7 0.7 1.24 6 mét Liên hệ số hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo giá mới và nhanh nhất.
    0.8 1.41
    0.9 1.57
    1.0 1.73
    1.1 1.89
    1.2 2.04
    1.4 2.34
    1.5 2.49
    Ống thép phi 13.8 0.7 1.36
    0.8 1.54
    0.9 1.72
    1.0 1.89
    1.1 2.07
    1.2 2.24
    1.4 2.57
    1.5 2.73
    Ống thép phi 15.9 0.7 1.57
    0.8 1.79
    0.9 2.00
    1.0 2.20
    1.1 2.41
    1.2 2.61
    1.4 3.00
    1.5 3.20
    1.8 3.76
    Ống thép phi 19.1 0.7 1.91
    0.8 2.17
    0.9 2.42
    1.0 2.68
    1.1 2.93
    1.2 3.18
    1.4 3.67
    1.5 3.91
    1.8 4.61
    Ống thép phi 21.2 0.7 2.12
    0.8 2.41
    0.9 2.70
    1.0 2.99
    1.1 3.27
    1.2 3.55
    1.4 4.10
    1.5 4.37
    1.8 5.17
    2.0 5.68
    2.3 6.43
    2.5 6.92
    Ống thép phi 26.65 0.8 3.06
    0.9 3.43
    1.0 3.80
    1.1 4.16
    1.2 4.52
    1.4 5.23
    1.5 5.58
    1.8 6.62
    2.0 7.29
    2.2 7.95
    2.3 8.29
    2.5 8.93
    Ống thép phi 33.5 1.0 4.81
    1.1 5.27
    1.2 5.74
    1.4 6.65
    1.5 7.10
    1.8 8.44
    2.0 9.32
    2.2 10.10
    2.3 10.62
    2.4 11.04
    2.5 11.47
    2.8 12.72
    3.0 13.54
    3.2 14.04
    3.5 15.54
    Ống thép phi 38.1 1.0 5.49
    1.1 6.02
    1.2 6.55
    1.4 7.60
    1.5 8.12
    1.8 9.67
    2.0 10.68
    2.3 12.18
    2.5 13.17
    2.8 14.63
    3.0 15.58
    3.2 16.53
    3.5 17.92
    Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
    Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
    Ống thép đen Việt Đức đa dạng quy cách, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.

    Bảng báo giá thép ống hàn Việt Đức(đen, mạ kẽm) Fi 42 đến Fi 127:


    Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) Đơn giá(đ/kg)
    Ống thép phi 42.2 1.1 6.69 6 mét Liên hệ hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo mới và nhanh nhất.
    1.2 7.28
    1.4 8.45
    1.5 9.03
    1.8 10.76
    2.0 11.9
    2.3 13.58
    2.5 14.69
    2.8 16.32
    3.0 17.40
    3.2 18.47
    3.5 20.04
    3.8 21.59
    Ống thép phi 59.9 1.4 12.12
    1.5 12.96
    1.8 15.47
    2.0 17.13
    2.3 19.60
    2.5 21.23
    2.8 23.66
    3.0 25.26
    3.2 26.85
    3.5 29.21
    3.8 31.54
    4.0 33.09
    Ống thép phi 75.6 1.5 16.45
    1.8 19.66
    2.0 21.78
    2.3 24.95
    2.5 27.04
    2.8 30.16
    3.0 32.23
    3.2 24.28
    3.5 27.34
    3.8 40.37
    4.0 42.38
    4.3 45.37
    4.5 47.34
    Ống thép phi 88.3 1.5 19.27
    1.8 23.04
    2.0 25.54
    2.3 29.27
    2.5 31.74
    2.8 35.42
    3.0 37.87
    3.2 40.3
    3.5 43.92
    3.8 47.51
    4.0 49.90
    4.3 53.45
    4.5 55.80
    5.0 61.63
    Ống thép phi 108.0 1.8 28.29
    2.0 31.37
    2.3 35.97
    2.5 39.03
    2.8 43.59
    3.0 46.61
    3.2 49.62
    3.5 54.12
    3.8 58.59
    4.0 61.56
    4.3 65.98
    4.5 68.92
    5.0 76.20
    Ống thép phi 113.5 1.8 29.75
    2.0 33.00
    2.3 37.84
    2.5 41.05
    2.8 45.86
    3.0 49.05
    3.2 52.23
    3.5 56.97
    3.8 61.68
    4.0 64.81
    4.3 69.48
    4.5 72.58
    5.0 80.27
    Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
    Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

    Địa chỉ mua ống thép Việt Đức uy tín chính hãng

    Kim An Khánh là đại lý phân phối Ống Thép Việt Đức uy tín tại Hà Nội và khu vực Miền Bắc. Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng Ống thép mạ kẽm Việt ĐứcỐng thép đen Việt Đứcống thép đúc cỡ lớn,… chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh, đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất. Ống thép mạ kẽm Việt Đức đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cạnh tranh, phù hợp nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Hãy lựa chọn đúng kích thước, tiêu chuẩn phù hợp với môi trường sử dụng và liên hệ nhà phân phối chính hãng để đảm bảo chất lượng và bảo hành. 

    PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG:
    - Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
    - Nhận đặt hàng qua điện thoại, email và giao hàng tận chân công trình.
    - Khách hàng nhận đủ số lượng, quy cách, chủng loại sản phẩm mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách

    Lưu ý: Giá ống thép Việt Đức có thể thay đổi theo ngày hoặc theo số lượng đơn hàng, bảng báo giá ống thép Việt Đức chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619 để nhận báo giá ống thép mới nhất và chính sách chiết khấu ưu đãi

    Hoặc mời quý Khách hàng đến trực tiếp công ty và Kho để xem hàng:
    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
      Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
      Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
      Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
      Email: thepkimankhanh@gmail.com