Danh mục sản phẩm
Hotline
Inox 904L Là Gì
INOX 904/904L LÀ GÌ? ĐỊNH NGHĨA & ĐẶC TÍNH
Inox 904/904L là loại Inox cao cấp, dòng Austenit.với thành phần chính: Crom (Cr): 19 - 23% Niken (Ni): 23 - 28% Molypden (Mo): Bổ sung hợp lý. Đặc tính nổi bật: Chống Oxy Hóa TỐI ƯU Không Từ Tính (không hút nam châm) Độ Dẻo Dai CAO Dễ Gia Công: Phù hợp mọi phương pháp

QUY CÁCH THÔNG DỤNG INOX SUS904L
Inox SUS904L: Sản xuất dạng TẤM, ỐNG, LÁP TRÒN, THANH, DÂY CUỘN...
1. Tấm Inox 904L:
- Độ dày (T): 3mm - 20mm
- Khổ rộng (W): 1250mm, 1500mm, 2000mm
-
Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm
2. Ống Inox 904L:
- Đường kính ngoài (OD): 14mm - 600mm
- Độ dày (T): 1.5mm - 20mm
-
Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm
3. Láp Tròn Inox 904L:
- Đường kính (D): 6mm - 400mm
- Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THÉP KHÔNG GỈ 904L
Chống Ăn Mòn Vượt Trội:
-
Hàm lượng Carbon THẤP (0.02% max): Loại bỏ kết tủa Carbua khi hàn & xử lý nhiệt.
-
Ngăn ngừa ăn mòn giữa các hạt sau hàn & xử lý nhiệt.
-
Ngăn ngừa ăn mòn giữa các hạt sau hàn & xử lý nhiệt.
-
Hàm lượng Cr, Ni, Mo CAO + Đồng (Cu): Thụ động hóa trong môi trường khử.
-
Hiệu quả trong Axit Sulfuric & Axit Formic.
-
Hiệu quả trong Axit Sulfuric & Axit Formic.
-
Chống Ăn Mòn Axit Tốt Hơn Thép Thông Thường:
- Vượt trội trong Axit Photphoric.
- Kém hơn thép hợp kim cao trong Axit Nitric (oxy hóa mạnh).
-
Tốt hơn thép thường trong Axit Clohydric (nồng độ thấp < 1-2%).
-
Chống Ăn Mòn Rỗ & Kẽ Hở CAO:
- Xuất sắc trong dung dịch Clorua.
-
Hàm lượng Niken CAO: Giảm tốc độ ăn mòn tại hố & đường nứt.
SO SÁNH INOX SUS 316L VÀ INOX SUS 904L: ĐIỂM KHÁC BIỆT CHÍNH
Điểm Tương Đồng: SUS904L và SUS316L đều là thép không gỉ Austenit.
- Chống ăn mòn CAO
- Gia công TỐT
- Đánh bóng HIỆU QUẢ
- Thay thế nhau trong một số ứng dụng.
Điểm Khác Biệt CHÍNH: Thành phần hóa học quyết định tính chất vượt trội của 904L.
-
Inox 316L:
- Carbon THẤP (C≤0.03%) – phiên bản carbon thấp của 316.
- Giảm kết tủa Carbua khi hàn.
-
Đảm bảo chống ăn mòn tối đa khi yêu cầu HÀN.
-
Inox 904L:
- Carbon RẤT THẤP (C≤0.02%).
- Loại bỏ kết tủa Carbua khi hàn & xử lý nhiệt.
- Ngăn ngừa ăn mòn giữa các hạt sau xử lý nhiệt & hàn.
-
Hàm lượng Cr-Ni-Mo CAO + Đồng (Cu):
- Thụ động hóa trong môi trường khử.
- Chống ăn mòn trong Axit Sulfuric & Axit Formic.
- Ăn mòn thấp hơn ở trạng thái hoạt động.
So Sánh Thành Phần Hóa Học: 904L vượt trội về hợp kim.
| Mác thép | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | Cu |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 316L | ≤0.03 | ≤2.0 | ≤0.75 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0 – 18.0 | 2.0 – 3.0 | 10.0 – 14.0 | — |
| 904L | ≤0.02 | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.035 | ≤0.035 | 19.0 – 23.0 | 4.0 – 5.0 | 23.0 – 28.0 | 1.0 – 2.0 |
- Carbon, Silic, Mangan: Tương tự.
- Cr, Ni, Mo: 904L cao hơn 1.6 lần so với 316L.
-
Đồng (Cu) trong 904L:
- Trì hoãn ăn mòn bởi chất lỏng axit, đặc biệt Clorua.
- 904L Chống ăn mòn & mài mòn VƯỢT TRỘI 316L.
Ứng Dụng: 904L cho môi trường khắc nghiệt hơn.
-
Inox 316L:
- Xây dựng: Công nghiệp, dân dụng, quốc phòng.
- Công nghiệp ngoài khơi.
- Bồn, bể chứa.
- Đường ống: Tàu chở hóa chất.
- Nhà máy, kho bãi, vận chuyển: Hóa chất, thực phẩm, đồ uống, y tế.
- Môi trường: Chứa Clorua, Axit, Không Oxy hóa.
- Ứng dụng: Yêu cầu HÀN và chống ăn mòn tốt.
-
Inox 904L:
- Hóa dầu & Dầu mỏ: Lò phản ứng.
- Vận chuyển & Lưu trữ Axit Sunfuric.
- Khử khí thải lưu huỳnh: Ống khói nhà máy điện.
- Xử lý Nước Biển.
- Công nghiệp Giấy.
- Sản xuất Axit: Sunfuric, Nitric.
- Công nghiệp Dược Phẩm & Hóa Chất.
- Bình Áp Lực.
- Thiết bị Thực Phẩm: Bể nước tương, rượu, máy lắc muối.
- Ứng dụng: Môi trường ĂN MÒN CAO, cực kỳ KHẮC NGHIỆT.
Inox Kim An Khánh: NHÀ CUNG CẤP UY TÍN INOX 904L CHẤT LƯỢNG CAO.
Chúng tôi chuyên: Nhập khẩu & Phân phối INOX CHÍNH HÃNG. Sản phẩm: LUÔN CÓ SẴN TẠI KHO. Đáp ứng mọi nhu cầu NHANH CHÓNG.
- Chất lượng ĐẢM BẢO.
- Giá cả CẠNH TRANH.
- Tư vấn NHIỆT TÌNH, CHUYÊN NGHIỆP.
-
Giao hàng TẬN NƠI TOÀN QUỐC. NHANH CHÓNG.
Đa dạng sản phẩm: KHÔNG CHỈ INOX 904L & 316L.
-
Nhiều loại INOX khác: Quy cách, Mẫu mã ĐA DẠNG.
Liên hệ NGAY: NHẬN BÁO GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT!


