Mô tả
HỖ TRỢ MUA HÀNG
- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
Mặt bích JIS là gì?
Mặt bích JIS được sản xuất theo JIS B2220:2004, là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản cho kết nối đường ống. Chức năng chính:
- Kết nối ống, van, bơm, đồng hồ lưu lượng...
- Đảm bảo độ kín, dễ tháo lắp, thay thế
- Ứng dụng trong: PCCC, xử lý nước, khí nén, dầu khí, nhà máy hóa chất, thực phẩm, tàu biển
Phân loại mặt bích JIS
Theo cấu tạo:
Loại mặt bích |
Mô tả & ứng dụng |
---|---|
WN – Hàn cổ |
Hệ thống áp lực cao, liên kết chắc chắn, độ kín tốt |
SO – Hàn trượt |
Phổ biến, dễ lắp đặt, dùng cho áp suất trung bình |
Threaded – Ren |
Không cần hàn, dùng trong hệ thống dễ bảo trì |
Blind – Mù |
Bịt cuối đường ống, tiện cho kiểm tra, sửa chữa |
Lap Joint – Hàn lồng |
Kết hợp măng sông, dễ điều chỉnh vị trí khi lắp |
Tiêu chuẩn áp suất 5K – 20K
Tiêu chuẩn | Áp suất danh định | Ứng dụng |
---|---|---|
JIS 5K | ~5 kg/cm² | Nước sạch, thoát nước áp thấp |
JIS 10K | ~10 kg/cm² | Khí nén, nước công nghiệp |
JIS 16K | ~16 kg/cm² | Hệ thống áp lực cao, dầu nhẹ |
JIS 20K | ~20 kg/cm² | Hơi nước, hóa chất công nghiệp |
Vật liệu và kích thước
- Kích cỡ: DN10 – DN1500
Vật liệu phổ biến:
- Thép carbon: A105, SS400, Q235
- Inox 201/304/316 – chống ăn mòn cao
- Thép hợp kim (chrome-moly) – dùng cho nhiệt độ, áp lực cao
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam
Đặc tính cơ học (theo vật liệu)
Tính chất | Thép carbon | Inox 304/316 |
---|---|---|
Cường độ kéo | 400–600 MPa | 485–750 MPa |
Cường độ chảy | 250–350 MPa | 170–450 MPa |
Độ dẻo (%) | 20–30% | 30–40% |
Độ cứng (HB) | 120–180 HB | 150–220 HB |
Mô đun đàn hồi | ~200 GPa | ~200 GPa |
Kháng ăn mòn | Trung bình | Rất tốt (đặc biệt 316) |
Khả năng chịu nhiệt | Tối đa ~400°C | >700°C (316Ti) |
Ứng dụng Mặt Bích JIS
- Ngành nước: Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải
- PCCC: Kết nối hệ thống chữa cháy theo tiêu chuẩn JIS
- Dầu khí và khí nén: Mặt bích chịu áp cao (16K, 20K)
- Thực phẩm, hóa chất: Inox 316, mặt bích mù, mặt bích ren
Cách chọn mặt bích JIS phù hợp
Yêu cầu hệ thống | Gợi ý mặt bích |
---|---|
Áp suất thấp (< 7 kg/cm²) | SO hoặc Threaded – 5K |
Áp suất trung bình | SO, WN – 10K |
Áp suất cao | WN hoặc Blind – 16K, 20K |
Hệ thống cần tháo lắp | Ren hoặc Lap Joint |
Môi trường ăn mòn | Inox 316, mạ kẽm |
Mặt bích thép cổ cao với áp suất danh định PN16, ưu điểm: không dễ bị biến dạng và có đặc tính hàn tốt, khả năng chống cháy và chống nổ cao thường được sử dụng trong các đường ống vận chuyển dầu khí, khí gas, hóa dầu, hóa chất chế biến giấy, luyện kim,...

Mặt bích cổ cao tiêu chuẩn JIS.
Mặt bích thép cổ cao với khoảng đường kính danh định từ DN10 - DN1500. Kim An Khánh cung cấp các loại mặt bích thép, mặt bích cao cổ tiêu chuẩn JIS 5K,10K, 16K. Sản phẩm nhập khẩu, đầy đủ chứng chỉ Co/Cq. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp các loại phụ kiện ống thép và vật tư đường ống cho các dự án cấp nước, xử lí nước thải, hệ thống PCCC,… Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất ! Hotline: 090 461 5596