Danh mục sản phẩm
Hotline
Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn DIN 17175
Nội dung chính
TIÊU CHUẨN DIN VÀ EN LÀ GÌ?
TIÊU CHUẨN DIN:
- Định nghĩa: Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia Đức.
- Ban hành bởi: Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN - Deutsches Institut für Normung e.V.).
TIÊU CHUẨN EN (Euronorm):
- Định nghĩa: Tiêu chuẩn Châu Âu.
-
Phê duyệt bởi 3 tổ chức:
- Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN)
- Ủy ban Tiêu chuẩn Kỹ thuật Điện Châu Âu (CENELEC)
- Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI)

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC & CƠ TÍNH THÉP TIÊU CHUẨN DIN 17175 / EN 10216-2
| Mác thép | Thành phần hóa học (Max trừ khoảng) | Đặc tính cơ học |
|---|---|---|
| P195GH | C: 0.13, Mn: 0.70, Si: 0.35, P: 0.025, S: 0.02 | Độ bền kéo: 320 – 440 MPa, Độ giãn dài: 27%, Độ cứng Brinell: 65 – 80 HB |
| P235GH | C: 0.16, Mn: 1.20, Si: 0.35, P: 0.025, S: 0.02 | Độ bền kéo: 360 – 500 MPa, Độ giãn dài: 25%, Độ cứng Brinell: 85 – 100 HB |
| P265GH | C: 0.20, Mn: 1.40, Si: 0.40, P: 0.025, S: 0.02 | Độ bền kéo: 410 – 570 MPa, Độ giãn dài: 22%, Độ cứng Brinell: 100 – 130 HB |
| 16Mo3 | C: 0.12 – 0.20, Mn: 0.40 – 0.90, Si: 0.35, P: 0.025, S: 0.02, Cr: 0.30 – 0.70, Mo: 0.25 – 0.35 | Độ bền kéo: 450 – 600 MPa, Độ giãn dài: 20%, Độ cứng Brinell: 130 – 160 HB |
| Lưu ý | Giá trị tiêu chuẩn, có thể khác thực tế sản xuất. |
TIÊU CHUẨN DIN/EN CHO ỐNG THÉP ĐÚC: DIN 17175/EN10216-2, DIN 2391/EN10305-1, DIN 1629/EN10216-1
TIÊU CHUẨN DIN 17175 / EN 10216-2: ỐNG THÉP ĐÚC NHIỆT ĐỘ CAO
Định nghĩa: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép liền mạch.
- Phát triển bởi: Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa học và Điện tử Quốc tế (ISO)
-
Ứng dụng:
- Công nghiệp hóa chất
- Công nghiệp dầu khí
- Công nghiệp năng lượng
- Các ngành công nghiệp khác yêu cầu nhiệt độ và áp suất cao.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỤ THỂ (DIN 17175 / EN 10216-2):
-
Yêu cầu Vật liệu:
- Thành phần hóa học
- Tính chất cơ học: Độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng.
-
Yêu cầu Kích thước ống thép đúc & Độ dày:
- Đường kính ngoài
- Đường kính trong
- Độ dày tường
- Chiều dài ống.
- Đảm bảo đúng yêu cầu về chất lượng và an toàn.
-
Yêu cầu khác:
- Bề mặt ống: Không vết nứt, lõi thép, rỉ sét.
- Độ cong: Không cong quá mức cho phép. Đảm bảo độ bền, chịu tải.
- Độ tròn: Đường kính, hình dạng đồng đều, không méo mó. Đảm bảo khả năng chịu tải.
MÁC THÉP QUY ĐỊNH TRONG DIN 17175 / EN 10216-2 (ỐNG THÉP ĐÚC NHIỆT ĐỘ CAO):
-
Mác thép P195GH:
- Thép carbon + phụ gia hợp kim nhẹ (Mangan, Silic, Phốtpho, Lưu huỳnh).
- Ứng dụng: Nhiệt độ thấp: Thiết bị truyền nhiệt, ống dẫn khí.
-
Mác thép P235GH:
- Thép carbon + phụ gia hợp kim nhẹ (Mangan, Silic, Phốtpho, Lưu huỳnh).
- Ứng dụng: Nhiệt độ trung bình: Bình chứa áp suất, ống dẫn chất lỏng.
-
Mác thép P265GH:
- Thép carbon + phụ gia hợp kim nhẹ (Mangan, Silic, Phốtpho, Lưu huỳnh).
- Ứng dụng: Nhiệt độ cao: Bình chứa áp suất, ống dẫn chất lỏng và khí.
-
Mác thép 16Mo3:
- Thép hợp kim: Phốtpho, Chrom, Molybdenum.
- Ứng dụng: Nhiệt độ cao: Bình chứa áp suất, ống dẫn chất lỏng và khí.
- Kỹ thuật: Chuẩn hóa, làm nguội & ủ, thường hóa & ủ.
- Ứng dụng cụ thể: Ống nồi hơi nhà máy điện.
Thép Kim An Khánh: Nhập khẩu & Cung cấp Thép Ống Đúc Tiêu Chuẩn DIN 17175. Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7. Ngoài ra cung cấp: Ống thép S235, S275, S275JO, S355, S355JR, CT3...


