Danh mục sản phẩm
Hotline
Trọng Lượng Inox 304
Tính trọng lượng ống inox 304 rất quan trọng khi thiết kế và sản xuất. Giúp giảm rủi ro, tiết kiệm chi phí. Ngày nay, sản phẩm inox phổ biến. Người dùng cần bảng tra trọng lượng inox 304, 201, 216, 430 để dễ chọn loại phù hợp. Hộp inox 304 dùng nhiều nơi nhờ đặc tính tốt: chống ăn mòn, chịu nhiệt, dễ gia công. Trọng lượng hộp inox 304 là mối quan tâm hàng đầu khi mua. Bài viết này Kim An Khánh cung cấp thông tin đầy đủ về trọng lượng và kích thước hộp inox 304 và cách tính trọng lượng tấm inox 304 chuẩn xác.

Vì Sao Cần Tính Trọng Lượng Tấm Inox 304 ?
Tính trọng lượng tấm inox 304 rất quan trọng để:
- Lập kế hoạch sản xuất: Biết trọng lượng giúp quản lý sản xuất hiệu quả.
- Quản lý kho: Đảm bảo số lượng, chất lượng hàng hóa.
- Vận chuyển, lưu trữ: Đảm bảo chính xác, tin cậy.
- Sản xuất, gia công: Tính toán thông số kỹ thuật (độ dày, kích thước, chịu tải).
Tính trước trọng lượng inox 304 giúp: Sản xuất nhanh, chính xác, sản phẩm an toàn, bền.
Công thức Tính Trọng Lượng Tấm Inox 304:
Trọng lượng = T(mm) x W(mm) x L(mm) x D(g/cm3)
Trong đó:
- T: Độ dày tấm (mm)
- W: Khổ rộng (mm)
- L: Chiều dài (mm)
- D: Khối lượng riêng inox 304 = 7.93 g/cm3 (hoặc 7930 kg/m3)
Khối Lượng Riêng Inox 304:
Khối lượng riêng inox 304 khoảng 8 g/cm3 (hoặc 8000 kg/m3).
Lưu ý: Khối lượng riêng thực tế có thể thay đổi do:
- Kích thước
- Độ dày
- Cấu trúc tinh thể
- Thành phần hóa học
- Quá trình sản xuất
Bảng Tra Trọng Lượng Ống Inox 304
| Kích thước tấm inox 304 (mm) | Khối lượng (kg) |
|---|---|
| 0.3x1000x3000 | 7.1 |
| 0.3x1220x3000 | 8.7 |
| 0.3x1500x3000 | 10.7 |
| 0.3x1524x3000 | 10.9 |
| 0.5x1000x3000 | 11.9 |
| 0.5x1220x3000 | 14.5 |
| 0.5x1500x3000 | 17.8 |
| 0.5x1524x3000 | 18.1 |
| 0.6x1000x3000 | 14.3 |
| 0.6x1220x3000 | 17.4 |
| 0.6x1500x3000 | 21.4 |
| 0.6x1524x3000 | 21.8 |
| 0.8x1000x3000 | 19.0 |
| 0.8x1220x3000 | 23.2 |
| 0.8x1500x3000 | 28.5 |
| 0.8x1524x3000 | 29.0 |
| 1x1000x3000 | 23.8 |
| 1x1220x3000 | 29.0 |
| 1x1500x3000 | 35.7 |
| 1x1524x3000 | 36.3 |
| 1.2x1000x3000 | 28.5 |
| 1.2x1220x3000 | 34.8 |
| 1.2x1500x3000 | 42.8 |
| 1.2x1524x3000 | 43.5 |
| 1.5x1000x3000 | 35.7 |
| 1.5x1220x3000 | 43.5 |
| 1.5x1500x3000 | 53.5 |
| 1.5x1524x3000 | 54.4 |
| 2x1000x3000 | 47.6 |
| 2x1220x3000 | 58.0 |
| 2x1500x3000 | 71.4 |
| 2x1524x3000 | 72.5 |
| 3x1000x3000 | 71.4 |
| 3x1220x3000 | 87.1 |
| 3x1500x3000 | 107.1 |
| 3x1524x3000 | 108.8 |
| 4x1000x3000 | 95.2 |
| 4x1220x3000 | 116.1 |
| 4x1500x3000 | 142.7 |
| 4x1524x3000 | 145.0 |
| 5x1000x3000 | 119.0 |
| 5x1220x3000 | 145.1 |
| 5x1500x3000 | 178.4 |
| 5x1524x3000 | 181.3 |
| 6x1000x3000 | 142.7 |
| 6x1220x3000 | 174.1 |
| 6x1500x3000 | 214.1 |
| 6x1524x3000 | 217.5 |
| 8x1000x3000 | 190.3 |
| 8x1220x3000 | 232.2 |
| 8x1500x3000 | 285.5 |
| 8x1524x3000 | 290.0 |
| 10x1000x3000 | 237.9 |
| 10x1220x3000 | 290.2 |
| 10x1500x3000 | 356.9 |
| 10x1524x3000 | 362.6 |
| 20x1000x3000 | 475.8 |
| 20x1220x3000 | 580.5 |
| 20x1500x3000 | 713.7 |
| 20x1524x3000 | 725.1 |
Mua Hộp Inox 304 Chất Lượng Tại Inox Kim An Khánh
Trên thị trường có nhiều loại hộp inox 304, nhưng chất lượng khác nhau. Inox Kim An Khánh – nơi sản xuất và phân phối inox uy tín hàng đầu Việt Nam.
Ưu điểm Hộp Inox 304 Kim An Khánh:
- Chất lượng vượt trội: Sản xuất trên dây chuyền hiện đại.
- Đa dạng chủng loại: Ống hộp inox, dây inox, cuộn tấm inox...
- Tiêu chuẩn quốc tế: Đạt chuẩn ASTM (Mỹ).
- Độ bền cao: Tuổi thọ dài, thẩm mỹ đẹp.
- Ứng dụng rộng rãi.
Inox Kim An Khánh luôn mang đến sự hài lòng cho khách hàng. Liên hệ ngay: Hotline/ Zalo: 090 461 5596 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.


