Danh mục sản phẩm
Hotline
Tấm Inox Dày Bao Nhiêu
Inox SUS 304: Loại inox chống gỉ ưu việt, độ bền cao, ứng dụng đa dạng. Nhiều người quan tâm đến inox 304 thường đặt câu hỏi: Inox 304 dày bao nhiêu là tiêu chuẩn? Bài viết này từ Inox Kim An Khánh sẽ cung cấp thông tin về độ dày tấm inox 304 phổ biến và các tiêu chuẩn lựa chọn chính xác.

Độ dày inox tấm là bao nhiêu?
Kích thước tấm inox tiêu chuẩn bao gồm ba yếu tố chính: khổ rộng, độ dày và chiều dài.
- Khổ rộng tiêu chuẩn thường gặp: 800mm, 1000mm, 1215mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm.
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.3mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 15mm, 20mm.
Công thức tính khối lượng tấm inox:
Khối lượng = Độ dày (T) x Chiều rộng (W) x Chiều dài (L) x Trọng lượng riêng (D)
Trong đó:
- T (Độ dày): Tính bằng đơn vị mét (m) hoặc milimét (mm).
- W (Chiều rộng): Tính bằng đơn vị mét (m) hoặc milimét (mm).
- L (Chiều dài): Tính bằng đơn vị mét (m) hoặc milimét (mm).
- D (Trọng lượng riêng): Trọng lượng riêng của inox, thường khoảng 7930 kg/m³.
Giá ống đúc inox 2025 hiện nay
Trọng lượng riêng của inox tấm là gì?
Trọng lượng riêng là trọng lượng của một đơn vị thể tích vật chất (thường là 1 mét khối). Công thức tính trọng lượng riêng:
d = P / V
Trong đó:
- d: Trọng lượng riêng (N/m³) [Đã sửa đơn vị chính xác]
- P: Trọng lượng (N)
- V: Thể tích (m³)
Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng:
Trọng lượng riêng có thể được tính từ khối lượng riêng:
d = D x g
Trong đó:
- d: Trọng lượng riêng (N/m³)
- D: Khối lượng riêng (kg/m³)
- g: Gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²)
Trọng lượng riêng của các mác inox tấm phổ biến:
Trọng lượng riêng của inox tấm thay đổi tùy theo mác inox:
- Inox 201: 77.793 N/m³ (Khối lượng riêng: 7.930 kg/m³)
- Inox 304: 77.793 N/m³ (Khối lượng riêng: 7.930 kg/m³)
- Inox 316: 78.283 N/m³ (Khối lượng riêng: 7.980 kg/m³)
- Inox 430: 75.537 N/m³ (Khối lượng riêng: 7.700 kg/m³)
Chú ý: Giá trị trọng lượng riêng được tính từ khối lượng riêng nhân với gia tốc trọng trường 9.81 m/s²
Đặc điểm tấm inox 304 theo độ dày:
Tấm inox 304 dày 1mm:
- Đặc tính: Mỏng, nhẹ, dễ gia công và vận chuyển.
- Ứng dụng: Sản phẩm trang trí tinh tế, nhẹ nhàng (inox xước hairline, inox nhám, cuộn inox...). Sản xuất theo yêu cầu.
Tấm inox 304 dày 2mm:
- Đặc tính: Ứng dụng rộng rãi, khổ rộng đa dạng (1000-1500mm x 6000mm), gia công linh hoạt.
- Ứng dụng: Bàn ghế, tủ, giường, trang trí nội ngoại thất nhờ đặc tính ưu việt của inox 304.
Tấm inox 304 dày 3mm:
- Đặc tính: Đa dạng kích thước, quy cách, chủng loại.
- Ứng dụng: Sản phẩm nhập khẩu, thương hiệu nước ngoài. Lựa chọn phổ biến cho nhiều nhu cầu.
Tấm inox 304 dày 4mm:
- Đặc tính: Ứng dụng rộng rãi, thành phần hợp chất quyết định phân loại và đặc tính.
- Lưu ý: Chênh lệch nhỏ thành phần hợp chất tạo khác biệt lớn về tính chất.
Tấm inox 304 dày 5mm:
- Đặc tính: Đạt tiêu chuẩn quốc tế, độ bền cao, tính năng nổi bật, khổ rộng lớn (1200mm - 1500mm), chiều dài 3000mm, 6000mm.
- Ứng dụng: Tính ứng dụng cao, được ưa chuộng nhờ độ bền và kích thước tiêu chuẩn.
Tấm inox 304 dày 8mm:
- Đặc tính: Thông dụng, nổi bật hơn các độ dày khác, nhiều ưu điểm về độ dày.
- Ứng dụng: Lĩnh vực đòi hỏi độ dày lớn, đảm bảo chắc chắn và an toàn.
Tấm inox 304 dày 10mm:
- Đặc tính: Tăng cường độ bền trong môi trường hóa chất độc hại.
- Ứng dụng: Công xưởng, xí nghiệp, môi trường công nghiệp hóa chất.
Bảng quy chuẩn kích thước và khối lượng inox tấm:
Bạn không cần phải tự tính toán! Inox Kim An Khánh cung cấp bảng kích thước và khối lượng inox tấm sản xuất sẵn, giúp bạn tra cứu nhanh chóng trọng lượng tấm inox theo quy chuẩn.
| Quy cách inox tấm (mm) | Khối lượng inox tấm (kg) |
|---|---|
| Tấm inox 0.3 x 850 x 3000 | 6,066 |
| Tấm inox 0.3 x 914 x 3000 | 6,523 |
| Tấm inox 0.3 x 1000 x 3000 | 7,137 |
| Tấm inox 0.3 x 1219 x 3000 | 8,700 |
| Tấm inox 0.3 x 1250 x 3000 | 8,921 |
| Tấm inox 0.3 x 1524 x 3000 | 10,877 |
| Tấm inox 0.5 x 850 x 3000 | 10,111 |
| Tấm inox 0.5 x 914 x 3000 | 10,872 |
| Tấm inox 0.5 x 1000 x 3000 | 11,895 |
| Tấm inox 0.5 x 1219 x 3000 | 14,500 |
| Tấm inox 0.5 x 1250 x 3000 | 14,869 |
| Tấm inox 0.5 x 1524 x 3000 | 18,128 |
| Tấm inox 0.6 x 850 x 3000 | 12,133 |
| Tấm inox 0.6 x 914 x 3000 | 13,046 |
| Tấm inox 0.6 x 1000 x 3000 | 14,274 |
| Tấm inox 0.6 x 1219 x 3000 | 17,400 |
| Tấm inox 0.6 x 1250 x 3000 | 17,843 |
| Tấm inox 0.6 x 1524 x 3000 | 21,754 |
| Tấm inox 0.8 x 850 x 3000 | 16,177 |
| Tấm inox 0.8 x 914 x 3000 | 17,395 |
| Tấm inox 0.8 x 1000 x 3000 | 19,032 |
| Tấm inox 0.8 x 1219 x 3000 | 23,200 |
| Tấm inox 0.8 x 1250 x 3000 | 23,790 |
| Tấm inox 0.8 x 1524 x 3000 | 29,005 |
| Tấm inox 1 x 850 x 3000 | 20,222 |
| Tấm inox 1 x 914 x 3000 | 21,744 |
| Tấm inox 1 x 1000 x 3000 | 23,790 |
| Tấm inox 1 x 1219 x 3000 | 29,000 |
| Tấm inox 1 x 1250 x 3000 | 29,738 |
| Tấm inox 1 x 1524 x 3000 | 36,256 |
| Tấm inox 1.2 x 850 x 3000 | 24,266 |
| Tấm inox 1.2 x 914 x 3000 | 26,093 |
| Tấm inox 1.2 x 1000 x 3000 | 28,548 |
| Tấm inox 1.2 x 1219 x 3000 | 34,800 |
| Tấm inox 1.2 x 1250 x 3000 | 35,685 |
| Tấm inox 1.2 x 1524 x 3000 | 43,507 |
| Tấm inox 1.5 x 850 x 3000 | 30,332 |
| Tấm inox 1.5 x 914 x 3000 | 32,616 |
| Tấm inox 1.5 x 1000 x 3000 | 35,685 |
| Tấm inox 1.5 x 1219 x 3000 | 43,500 |
| Tấm inox 1.5 x 1250 x 3000 | 44,606 |
| Tấm inox 1.5 x 1524 x 3000 | 54,384 |
| Tấm inox 2 x 850 x 3000 | 40,443 |
| Tấm inox 2 x 914 x 3000 | 43,488 |
| Tấm inox 2 x 1000 x 3000 | 47,580 |
| Tấm inox 2 x 1219 x 3000 | 58,000 |
| Tấm inox 2 x 1250 x 3000 | 59,475 |
| Tấm inox 2 x 1524 x 3000 | 72,512 |
| Tấm inox 3 x 850 x 3000 | 60,665 |
| Tấm inox 3 x 914 x 3000 | 65,232 |
| Tấm inox 3 x 1000 x 3000 | 71,370 |
| Tấm inox 3 x 1219 x 3000 | 87,000 |
| Tấm inox 3 x 1250 x 3000 | 89,213 |
| Tấm inox 3 x 1524 x 3000 | 108,768 |
| Tấm inox 4 x 850 x 3000 | 80,886 |
| Tấm inox 4 x 914 x 3000 | 86,976 |
| Tấm inox 4 x 1000 x 3000 | 95,160 |
| Tấm inox 4 x 1219 x 3000 | 116,000 |
| Tấm inox 4 x 1250 x 3000 | 118,950 |
| Tấm inox 4 x 1524 x 3000 | 145,024 |
| Tấm inox 5 x 850 x 3000 | 101,108 |
| Tấm inox 5 x 914 x 3000 | 108,720 |
| Tấm inox 5 x 1000 x 3000 | 118,950 |
| Tấm inox 5 x 1219 x 3000 | 145,000 |
| Tấm inox 5 x 1250 x 3000 | 148,688 |
| Tấm inox 5 x 1524 x 3000 | 181,280 |
| Tấm inox 6 x 850 x 3000 | 121,329 |
| Tấm inox 6 x 914 x 3000 | 130,464 |
| Tấm inox 6 x 1000 x 3000 | 142,740 |
| Tấm inox 6 x 1219 x 3000 | 174,000 |
| Tấm inox 6 x 1250 x 3000 | 178,425 |
| Tấm inox 6 x 1524 x 3000 | 217,536 |
| Tấm inox 8 x 850 x 3000 | 161,772 |
| Tấm inox 8 x 914 x 3000 | 173,952 |
| Tấm inox 8 x 1000 x 3000 | 190,320 |
| Tấm inox 8 x 1219 x 3000 | 232,000 |
| Tấm inox 8 x 1250 x 3000 | 237,900 |
| Tấm inox 8 x 1524 x 3000 | 290,048 |
| Tấm inox 10 x 850 x 3000 | 202,215 |
| Tấm inox 10 x 914 x 3000 | 217,441 |
| Tấm inox 10 x 1000 x 3000 | 237,900 |
| Tấm inox 10 x 1219 x 3000 | 290,000 |
| Tấm inox 10 x 1250 x 3000 | 297,375 |
| Tấm inox 10 x 1524 x 3000 | 362,560 |
| Tấm inox 15 x 850 x 3000 | 303,323 |
| Tấm inox 15 x 914 x 3000 | 326,161 |
| Tấm inox 15 x 1000 x 3000 | 356,850 |
| Tấm inox 15 x 1219 x 3000 | 435,000 |
| Tấm inox 15 x 1250 x 3000 | 446,063 |
| Tấm inox 15 x 1524 x 3000 | 543,839 |
| Tấm inox 20 x 850 x 3000 | 404,430 |
| Tấm inox 20 x 914 x 3000 | 434,881 |
| Tấm inox 20 x 1000 x 3000 | 475,800 |
| Tấm inox 20 x 1219 x 3000 | 580,000 |
| Tấm inox 20 x 1250 x 3000 | 594,750 |
| Tấm inox 20 x 1524 x 3000 | 725,119 |
Trên đây là những thông tin về độ dày inox 304 phổ biến và ứng dụng tương ứng. Inox Kim An Khánh hy vọng rằng, những chia sẻ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các cấp độ dày inox và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.


