Mô tả
Tiêu Chuẩn: ASTM A106/ A53/ API 5L Grade B, GOST, JIT, DIN, ANSI, EN
Đường Kính: DN 200, Phi 219
Độ Dày: 2.769mm, 3.76mm, 4.5mm, 6.35mm, 7.04mm, 7.5mm, 8.18mm, 8.56mm, 9.12mm, 9.4mm, 10.31mm, 11.56mm, 12.7mm, 13.5mm, 14.05mm, 15.09mm, 18.26mm, 20.62mm, 22.23mm, 23.01mm
Chiều Dài :Từ 6m Đến 12m
Xuất Xứ: Eu, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Thái Lan, Nga, Việt Nam, …
Ống thép đúc phi 219 là một loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, tạo thành một cấu trúc liền mạch, không có mối hàn. Con số "219" đại diện cho đường kính ngoài của ống (tính bằng mm). Ống thép đúc phi 219 thường có độ dày thành ống khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Ống thép đúc phi 219, DN200: Ưu điểm và ứng dụng vượt trội
Ưu điểm:
- Độ bền cao, tuổi thọ dài: Được sản xuất từ thép chất lượng cao, ống đúc phi 219 chịu được áp lực lớn, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, đảm bảo độ bền vững và tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Tính ứng dụng đa dạng: Với khả năng chịu lực tốt, ống đúc phi 219 phù hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt, từ hóa chất đến nhiệt độ cao.
- An toàn và thân thiện môi trường: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường.
- Dễ thi công lắp đặt: Ống đúc phi 219 có kích thước chuẩn, dễ dàng kết nối với các thiết bị khác, rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí.
Ứng dụng:
- Hệ thống đường ống: Dẫn nước, dầu, khí, hơi nước trong các nhà máy, công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước.
- Kết cấu xây dựng: Làm cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu cống, các công trình công nghiệp.
- Máy móc thiết bị: Làm các bộ phận chịu lực, chịu áp lực trong máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Hệ thống điện: Làm trụ điện, cột truyền tải, trụ đỡ cáp quang.
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 DN200
Đường kính danh nghĩa |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
DN200 |
219.1 |
2.769 |
14.77 |
DN200 |
219.1 |
3.76 |
19.97 |
DN200 |
219.1 |
4.5 |
23.81 |
DN200 |
219.1 |
6.35 |
33.31 |
DN200 |
219.1 |
7.04 |
36.81 |
DN200 |
219.1 |
7.5 |
39.14 |
DN200 |
219.1 |
8.18 |
42.55 |
DN200 |
219.1 |
8.56 |
44.44 |
DN200 |
219.1 |
9.12 |
47.22 |
DN200 |
219.1 |
9.4 |
48.61 |
DN200 |
219.1 |
10.31 |
53.08 |
DN200 |
219.1 |
11.56 |
59.16 |
DN200 |
219.1 |
12.7 |
64.64 |
DN200 |
219.1 |
13.5 |
68.45 |
DN200 |
219.1 |
14.05 |
71.04 |
DN200 |
219.1 |
15.09 |
75.92 |
DN200 |
219.1 |
18.26 |
90.44 |
DN200 |
219.1 |
20.62 |
100.92 |
DN200 |
219.1 |
22.23 |
107.92 |
DN200 |
219.1 |
23.01 |
111.27 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 DN200
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Yield Strength (Mpa) |
Tensile Strength (Mpa) |
Elonga-tion (%) |
Min.Pressure Mpa |
0.21 |
0.243 |
0.497 |
0.019 |
0.019 |
0.004 |
0.014 |
<0.002 |
0.022 |
300/290 |
475/490 |
28/29 |
14.69 |
Tại sao nên chọn Kim An Khánh?
- Nguồn gốc rõ ràng, chất lượng đảm bảo: Tất cả ống thép đúc phi 219 tại Kim An Khánh đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới. Mỗi sản phẩm đều đi kèm đầy đủ giấy tờ CO/CQ, cam kết về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
- Đội ngũ chuyên nghiệp, tư vấn tận tâm: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng, từ việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho đến các giải pháp kỹ thuật.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý nhất trên thị trường, cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng, thuận tiện: Chúng tôi có hệ thống phân phối rộng khắp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn đến mọi miền tổ quốc.
- Chính sách bảo hành chuyên nghiệp: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi nhờ chính sách bảo hành rõ ràng, minh bạch.