Mô tả
Mác thép: A333, A335, S355JR, S355JO, S275JR, 275J0, A36, ASTM A179, ASTM A192, S45C, CT3, CT50, A515...
Đường kính: Phi 559, DN550, 8inch
Độ dày: 3.40mm - 65mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
Giá: Liên Hệ
Đặc điểm nổi bật ống thép đúc phi 559
- Độ bền cao: Ống thép đúc phi 559 được sản xuất bằng phương pháp đúc, tạo ra cấu trúc kim loại đặc chắc, chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và các tác động ngoại lực khác.
- Chống ăn mòn tốt: Bề mặt ống được xử lý để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Độ chính xác cao: Kích thước và hình dạng ống được sản xuất theo tiêu chuẩn, đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình thi công.
- Tính ổn định: Không bị biến dạng khi chịu tác động của nhiệt độ hoặc lực.
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 559
Ống thép đúc phi 559 được sản xuất qua hai quá trình chính:
- Cán nóng: Thép tấm được nung nóng đến nhiệt độ cao, sau đó được đưa qua các cặp lô cán để tạo thành hình ống.
- Kéo nguội: Ống thép sau khi cán nóng được kéo nguội để đạt được độ chính xác cao về kích thước và cải thiện tính chất cơ học.
Ứng dụng ống thép đúc phi 559
Với những ưu điểm vượt trội, ống thép đúc phi 559 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Làm cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu cống, cọc nhồi.
- Dầu khí: Làm ống dẫn dầu, khí, ống dẫn trong các giàn khoan.
- Công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng.
- Hạ tầng: Xây dựng các công trình công cộng như cầu cảng, bến tàu.
- Cơ khí chế tạo: Làm các chi tiết máy, khung máy.
Lý do nên chọn ống thép đúc phi 559
- Độ bền cao: Đảm bảo an toàn cho công trình.
- Tuổi thọ dài: Giảm chi phí bảo trì, thay thế.
- Tính ứng dụng đa dạng: Phù hợp với nhiều môi trường làm việc.
- Chất lượng: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 559, DN550, 22INCH
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN550 | 22 | 559 | 4.78 | 65.33 |
DN550 | 22 | 559 | 5.54 | 75.61 |
DN550 | 22 | 559 | 6.35 | 86.54 |
DN550 | 22 | 559 | 7.53 | 102.40 |
DN550 | 22 | 559 | 8.2 | 111.38 |
DN550 | 22 | 559 | 9.53 | 129.13 |
DN550 | 22 | 559 | 11.15 | 150.64 |
DN550 | 22 | 559 | 12.7 | 171.09 |
DN550 | 22 | 559 | 22.23 | 294.25 |
DN550 | 22 | 559 | 28.58 | 373.83 |
DN550 | 22 | 559 | 32.54 | 422.45 |
DN550 | 22 | 559 | 34.93 | 451.42 |
DN550 | 22 | 559 | 35.01 | 452.38 |
DN550 | 22 | 559 | 36.53 | 470.66 |
DN550 | 22 | 559 | 38.1 | 489.41 |
DN550 | 22 | 559 | 39.6 | 507.21 |
DN550 | 22 | 559 | 41.28 | 527.02 |
DN550 | 22 | 559 | 44.45 | 564.02 |
DN550 | 22 | 559 | 40.49 | 517.72 |
DN550 | 22 | 559 | 47.63 | 600.63 |
DN550 | 22 | 559 | 53.98 | 672.26 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 406 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 559 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học ỐNG THÉP ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 559 tiêu chuẩn ASTM A53:
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài | |||||
min | min | max | min | Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |
% | % | % | % | Grade B | 35 | 60 | 0.93 |
23 |