Ống Thép Đúc Phi 406

ong-thep-duc-phi-406

Mô tả

Tiêu Chuẩn: ASTM A106/ A53/ API 5L Grade B, GOST, JIT, DIN, ANSI, EN
Đường Kính: DN 400, Phi 406
Độ Dày: Từ 6mm Đến 50mm
Chiều Dài: Từ 6m Đến 12m
Xuất Xứ: Eu, Nhật, Hàn Quốc , Đài Loan, Trung Quốc, Thái Lan, Nga, Việt Nam, …
Giá: Liên Hệ

Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính

    Ống thép đúc phi 406 là một loại ống thép đặc biệt, có đường kính lớn, được sản xuất bằng phương pháp đúc. Sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và nhiệt độ cao, đồng thời có khả năng chống ăn mòn tốt. Ống thép đúc phi 406 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, các dự án công nghiệp, và các hệ thống đường ống chịu áp lực cao.

    ong-thep-duc-phi-406

     

    Ưu điểm của ống thép đúc phi 406:

    • Độ bền cao: Chịu được áp lực lớn, va đập mạnh.
    • Chịu nhiệt tốt: Có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
    • Chống ăn mòn: Kéo dài tuổi thọ của ống.
    • Liền mạch: Không có mối hàn, đảm bảo độ kín khít.
    • Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.

    Ứng dụng của ống thép đúc phi 406:

    Ống thép đúc phi 406 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

    • Xây dựng: Làm cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu cống.
    • Dầu khí: Làm ống dẫn dầu, khí, ống dẫn trong các giàn khoan.
    • Hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất.
    • Năng lượng: Ứng dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
    • Cấp thoát nước: Làm ống dẫn nước, ống thoát nước.

    BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 DN400

    Đường kính danh nghĩa 

    OD

    Độ dày (mm)

    Trọng Lượng  (Kg/m)

    DN400

    406.4

    3.962

    39.32

    DN400

    406.4

    4.775

    47.29

    DN400

    406.4

    5.5

    54.37

    DN400

    406.4

    6.35

    62.64

    DN400

    406.4

    7.01

    69.04

    DN400

    406.4

    7.926

    77.88

    DN400

    406.4

    8.35

    81.96

    DN400

    406.4

    9.53

    93.27

    DN400

    406.4

    10.05

    98.23

    DN400

    406.4

    11.13

    108.49

    DN400

    406.4

    12.7

    123.30

    DN400

    406.4

    13.49

    130.71

    DN400

    406.4

    15.88

    152.93

    DN400

    406.4

    16.66

    160.12

    DN400

    406.4

    20.62

    196.16

    DN400

    406.4

    21.44

    203.53

    DN400

    406.4

    25.4

    238.64

    DN400

    406.4

    26.19

    245.56

    DN400

    406.4

    30.96

    286.64

    DN400

    406.4

    36.53

    333.19

    DN400

    406.4

    40.49

    365.36

     

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNGTHÉP ĐÚC PHI 406 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L

    1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

    Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A106 :

    Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 406: %

     MÁC THÉP

    C

    Mn

    P

    S

    Si

    Cr

    Cu

    Mo

    Ni

    V

    Max

    Max

    Max

    Max

    Min

    Max

    Max

    Max

    Max

    Max

    Grade A

    0.25

    0.27- 0.93

    0.035

    0.035

    0.10

    0.40

    0.40

    0.15

    0.40

    0.08

    Grade B

      0.30

    0.29 - 1.06

    0.035

    0.035

    0.10

    0.40

    0.40

    0.15

    0.40

    0.08

    Grade C

    0.35

    0.29 - 1.06

    0.035

    0.035

    0.10

    0.40

    0.40

    0.15

    0.40

    0.08

    Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A106 :

     

    Grade A

    Grade B

    Grade C

    Độ bền kéo, min, psi

    58.000

    70.000

    70.000

    Sức mạnh năng suất

    36.000

    50.000

    40.000

    2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

    Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A53:

     Mác thép

    C

    Mn

    P

    S

    Cu

    Ni

    Cr

    Mo

    V

     

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Max %

    Grade A

    0.25

    0.95

    0.05

    0.045

    0.40

    0.40

    0.40

    0.15

    0.08

    Grade B

    0.30

    1.20

    0.05

    0.045

    0.40

    0.40

    0.40

    0.15

    0.08

    Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM A53:

     Thép ống đúc phi 406

    GradeA

    Grade B

    Năng suất tối thiểu

    30.000 Psi

    35.000 Psi

    Độ bền kéo tối thiểu

    48.000 psi

    60.000 Psi

    3.Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

    Thành phần chất hóa học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:

     

    Api 5L

    C

    Mn

    P

    S

    Si

    V

    Nb

    Ti

    Khác

    Ti

    CEIIW

    CEpcm

    Grade A

    0.24

    1.40

    0.025

    0.015

    0.45

    0.10

    0.05

    0.04

    b, c

    0.043

    b, c

    0.025

    Grade B

    0.28

    1.40

    0.03

    0.03

    -

    b

    b

    b

    -

    -

    -

    -

    -  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

    -  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

    Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 tiêu chuẩn ASTM API5L:

    API 5L

    Sức mạnh năng suất    
      min
    %

    Sức căng 
    min 
    %

    Năng suất kéo 
    max
     %

    Độ kéo dài
     min 
    %

     

    Grade A

    30

    48

    0.93

    28

    Grade B

    35

    60

    0.93

    23

     

    Tại sao chọn Kim An Khánh?

    • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận chất lượng.
    • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường.
    • Đa dạng sản phẩm: Cung cấp nhiều loại ống thép với kích thước khác nhau.
    • Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo tiến độ công trình của khách hàng.
    • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng 24/7.

    Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

    Sản phẩm khác