Mô tả
Giá: Liên Hệ
Côn thu inox đã và đang trở thành một phần không thể thiếu trong các hệ thống đường ống hiện đại, từ các công trình dân dụng đến các dự án công nghiệp quy mô lớn. Với giải pháp kết nối tối ưu cho các đoạn ống có kích thước khác nhau, đảm bảo tính linh hoạt, chắc chắn và hiệu quả vượt trội trong hệ thống đường ống.Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá sâu hơn về côn thu inox, từ định nghĩa, phân loại, ứng dụng đến giá côn thu inox hiện nay !
Côn thu inox là gì ?
Côn thu inox (tên tiếng anh :Stainless Steel Reducers) là phụ kiện đường ống được chế tạo từ các loại Inox như 201, 304 và 316, chúng có dạng ống rỗng với hai đầu có kích thước khác nhau (một đầu lớn, một đầu nhỏ) dùng để kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau có dạng hình nón giúp chuyển hướng dòng chảy của chất lỏng, khí hoặc hơi qua các lỗ thông mà không cần van điều chỉnh. Côn thu Inox giúp tăng tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt hệ thống đường ống, đặc biệt là khi cần thu nhỏ đường kính ống hoặc kết nối với các thiết bị có kích thước khác nhau.
Thông số kỹ thuật.
- Kích cỡ: DN15 - DN1000 (1/2" - 40")
- Độ dày: SCH10S, SCH20, SCH40
- Chất liệu: Inox 201, 304, 304L, 316, 316L
- Kiểu kết nối: Ren trong, ren ngoài, nối hàn
- Tiêu chuẩn: JIS, BS
- Áp lực làm việc: 10 kg/cm2, 16 kg/cm2, 25 kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc: ~180 độ C
- Môi trường làm việc: Nước, hơi, khí, gas, hóa chất, dung dịch,...
- Kết nối: Hàn, Ren Trong, Ren Ngoài
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan,...
- Bảo hành: 12 tháng
Ưu điểm nổi bật Côn thu inox.
- Chống ăn mòn và chịu áp lực cao: Nhờ chất liệu inox, côn thu inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chịu được áp lực cao, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đa dạng.
- Tiết kiệm không gian: Thiết kế đường kính nhỏ gọn giúp tối ưu hóa không gian lắp đặt trong hệ thống đường ống phức tạp.
- Vệ sinh dễ dàng: Bề mặt trong nhẵn mịn, bóng loáng giúp việc vệ sinh và đảm bảo dòng chảy thông suốt dễ dàng hơn.
- Độ bền cao: Chất liệu inox và quy trình sản xuất chính xác đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì.
Cấu tạo của Côn thu inox
Được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của hệ thống đường ống. Cấu tạo gồm hai phần chính:
- Mặt trong: Làm từ inox không gỉ, đảm bảo khả năng chống oxy hóa, ăn mòn và tạo độ nhẵn cao cho dòng chảy.
- Mặt ngoài: Gia cố bằng lớp chống trầy xước hoặc lớp bảo vệ gia nhiệt để bảo vệ ống khỏi hư hỏng và va đập.
Phân Loại Côn Thu Inox
Côn thu inox được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
Theo hình dạng:
- Côn thu đồng tâm: Thiết kế đặc biệt với hai đầu ống có cùng trục tâm, giúp duy trì đường ống thẳng, giảm thiểu nhiễu loạn dòng chảy và tổn thất áp suất trong hệ thống.
- Côn thu lệch tâm: Hai đầu ống của côn thu lệch tâm có trục tâm lệch nhau, tạo nên một đường kết nối có độ dốc. Loại côn này thường được sử dụng trong các hệ thống ống cần điều chỉnh độ cao hoặc hướng của dòng chảy.
Theo vật liệu:
- Inox 304: Đây là loại inox phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao. Côn thu inox 304 thường được sử dụng trong các môi trường không quá khắc nghiệt.
- Inox 316: Loại inox này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường chứa axit và muối. Côn thu inox 316 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
Ứng dụng của côn thu inox
Côn thu inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và đảm bảo vệ sinh:
- Công nghiệp: Dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước, năng lượng.
- Xây dựng: Hệ thống ống nước, hệ thống HVAC.
- Sản xuất: Vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nước, hóa chất trong quy trình sản xuất.
- Hệ thống cấp thoát nước: Giúp kết nối các đoạn ống có kích thước khác nhau trong hệ thống cấp thoát nước của các tòa nhà, khu dân cư và công trình công cộng.
- Hệ thống PCCC: Đảm bảo sự kết nối chặt chẽ và kín khít giữa các đoạn ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, giúp ngăn chặn rò rỉ và đảm bảo hiệu quả chữa cháy.
Bảng giá côn thu inox mới nhất hiện nay
Kim An Khánh cập nhật bảng giá côn thu inox 304, 316, 201 mới nhất tại thời điểm năm 2024 với đa dạng kích thước DN8 đến DN65. Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có chiết khấu riêng cho khách hàng. Chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 090 461 5596 để được tư vấnSTT | Đường Kính (DN) | Đường Kính Ngoài (mm) | Chiều cao mm | Giá Côn Thu Inox 201 | Giá Côn Thu Inox 304 | Giá Côn Thu Inox 316 |
1 | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | 18.000đ - 25.000đ | 21.000đ - 27.000đ | 34.000đ - 44.000đ |
2 | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
3 | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
4 | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | 27.000đ - 33.000đ | 30.000đ - 36.000đ | 50.000đ - 65.000đ |
5 | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | 33.000đ - 38.000đ | 34.000đ - 40.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
6 | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | 33.000đ - 38.000đ | 34.000đ - 40.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
7 | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 65.000đ - 80.000đ |
8 | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
9 | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
10 | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | 40.000đ - 48.000đ | 42.000đ - 50.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
11 | 50 x 40 | 60 x 49 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 80.000đ - 95.000đ |
12 | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
13 | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
14 | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
15 | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | 50.000đ - 80.000đ | 55.000đ - 67.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
16 | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 100.000đ - 130.000đ |
17 | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
18 | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
19 | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | 90.000đ - 110.000đ | 100.000đ - 120.000đ | 180.000đ - 220.000đ |
20 | 80 x 65 | 90 x 76 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
21 | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
22 | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
23 | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
24 | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | 100.000đ - 130.000đ | 110.000đ - 140.000đ | 200.000đ - 240.000đ |
25 | 100 x 80 | 114 x 90 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
26 | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
27 | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
28 | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
29 | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | 120.000đ - 140.000đ | 130.000đ - 160.000đ | 250.000đ - 300.000đ |
30 | 125 x 100 | 141 x 114 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
31 | 125 x 80 | 141 x 90 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
32 | 125 x 65 | 141 x 76 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
33 | 125 x 50 | 141 x 60 | 127 | 210.000đ - 260.000đ | 230.000đ - 290.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
34 | 150 x 125 | 168 x 141 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 480.000đ - 600.000đ |
35 | 150 x 100 | 168 x 114 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
36 | 150 x 80 | 168 x 90 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
37 | 150 x 65 | 168 x 76 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
38 | 150 x 50 | 168 x 60 | 140 | 260.000đ - 300.000đ | 280.000đ - 330.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
39 | 200 x 150 | 219 x 168 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 600.000đ - 750.000đ |
40 | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
41 | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
42 | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | 450.000đ - 530.000đ | 480.000đ - 570.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
43 | 250 x 200 | 273 x 219 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 980.000đ - 1.200.000đ |
44 | 250 x 150 | 273 x 168 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
45 | 250 x 125 | 273 x 141 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
46 | 250 x 100 | 273 x 114 | 178 | 620.000đ - 800.000đ | 660.000đ - 850.000đ | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
Địa chỉ mua côn thu inox uy tín chính hãng
Kim An Khánh là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp côn thu Inox chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đa dạng: Côn thu Inox có nguồn gốc từ Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Italia, Đức...
- Hàng có sẵn: Luôn có sẵn số lượng lớn côn thu Inox tại kho, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá niêm yết cho đại lý tốt nhất thị trường Việt Nam.
- Giao hàng nhanh chóng: Sẵn sàng giao hàng tận nơi trên Toàn Quốc.
- Thanh toán linh hoạt: Hỗ trợ thanh toán công nợ linh động.
- Bảo hành dài hạn: Sản phẩm được bảo hành từ 12 đến 24 tháng.