Mô tả
Thông số kỹ thuật Tê inox :
- Chất liệu: Inox SUS 304, SUS 316, SUS201- Áp suất làm việc: PN10, PN 16, PN25,...
- Nhiệt độ làm việc:
-20°C đến 200°C (inox 304)
-20°C đến 400°C (inox 316)
- Kích thước: Từ DN15 đến DN500
- Độ dày: SCH5S, SCH10S, SCH20, SCH40S, SCH80S
- Tiêu chuẩn: ASTM , JIS, DIN
- Kiểu kết nối: Hàn, kiểu ren trong, ren ngoài
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc.
Tê inox là gì ? .
Tê inox hay còn gọi là co nối ba ngả có hình chữ T, là một phụ kiện đường ống quan trọng, cho phép phân chia hoặc hợp nhất dòng chảy theo nhiều hướng khác nhau. Được chế tạo từ các loại inox chất lượng cao như inox 316, inox 304 và inox 201. Với thiết kế 3 cổng kết nối và khả năng chịu nhiệt lên đến 300 độ C, tê inox là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống đường ống cần độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
![gia-te-inox](/uploads/images/te-inox.jpeg)
Cấu tạo cơ bản của tê inox.
Đơn giản nhưng hiệu quả với thân chính và ba đầu nối (đều hoặc thu). Thiết kế tối ưu bên trong đảm bảo dòng chảy mượt mà, giảm tổn thất áp suất và ngăn ngừa tắc nghẽn.Tê inox có cấu tạo khác nhau về chất liệu và kiểu lắp đặt. Các bộ phận chính gồm:
- Đầu kết nối: Bên phải, bên trái, bên trên. Kích thước đầu bên phải bằng đầu bên trái, đầu bên trên bằng hoặc nhỏ hơn.
- Thân: Đúc nguyên khối từ inox, thép không gỉ, độ bền cao, chống oxy hóa, ăn mòn, chịu nhiệt và áp suất lớn.
![te-han-inox](/uploads/images/te-inox-kim-an-khanh.jpeg)
Ưu điểm nổi trội của tê inox.
![te-inox-ha-noi](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-inox-ha-noi.jpg)
Các loại Tê inox bao gồm:
Thị trường hiện nay cung cấp đa dạng các loại tê inox, mỗi loại có thiết kế và chức năng riêng biệt, phù hợp với các yêu cầu kết nối khác nhau:
- Tê đều inox: Là loại tê phổ biến nhất, có ba đầu nối với kích thước bằng nhau, cho phép phân chia hoặc hợp nhất dòng chảy một cách đều đặn.
![te-deu-inox](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-deu-inox.jpg)
- Tê thu inox: Có hai đầu nối với kích thước bằng nhau và một đầu nối với kích thước nhỏ hơn, dùng để thu nhỏ hoặc mở rộng đường ống.
![te-thu-inox](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-thu-inox.jpg)
- Tê chữ thập inox: Có bốn đầu nối đối xứng, cho phép phân chia hoặc hợp nhất dòng chảy theo bốn hướng.
![te-chu-thap-inox](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-chu-thap-inox.jpg)
- Tê Y inox: Có ba đầu nối, trong đó hai đầu tạo thành một góc nghiêng, thường dùng để chuyển hướng dòng chảy.
Tê inox nối hàn
Tê inox nối hàn là loại phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống đường ống inox, đặc biệt trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt như thực phẩm, hóa chất, dầu khí...
Ưu điểm của tê inox nối hàn:
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.
- Độ bền vượt trội: Kháng ăn mòn và oxy hóa tốt, tuổi thọ cao trong môi trường khắc nghiệt.
- Đa dạng kích thước và hình dạng: Đáp ứng mọi yêu cầu của người dùng.
- Chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Sử dụng kỹ thuật hàn, đảm bảo kết nối chắc chắn, không rò rỉ.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Kháng lại tác động của hóa chất, axit, muối...
![te-inox-201](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-inox-201.jpg)
Tê Inox Nối Ren:
Tê inox nối ren là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống ống dẫn khí, nước, được làm từ inox không gỉ. Thiết kế với một hoặc nhiều đầu nối ren giúp kết nối các đoạn ống theo hình chữ T. Đầu nối ren được vặn chặt với ống hoặc phụ kiện có ren tương ứng.
Tê inox nối ren được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền cao như hóa chất, y tế, hệ thống ống dẫn nước, khí, xăng dầu.
Ưu điểm nổi bật:
- Dễ gia công và lắp đặt: Tính dẻo của inox giúp dễ dàng tạo hình và lắp đặt trong hệ thống ống.
- Độ bền cao: Chống ăn mòn, oxy hóa, chịu nhiệt tốt, tuổi thọ cao và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Chịu nhiệt tốt: Không biến dạng ở nhiệt độ cao, phù hợp với ứng dụng công nghiệp.
- Chống ăn mòn: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt bóng bẩy, hiện đại, phù hợp cho cả ứng dụng dân dụng và công nghiệp.
- Dễ vệ sinh và bảo dưỡng: Bề mặt inox mịn, không hấp thụ chất bẩn.
![te-inox-304](https://phukienthepdaian.com/uploads/images/te-inox-304.jpg)
Ứng dụng nổi bật của tê inox.
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Với tính linh hoạt và độ bền cao, tê inox 304 là lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình, từ dân dụng đến công nghiệp
- Dân dụng: Hệ thống PCCC, cấp thoát nước nhà ở, dân sinh.
- Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, cấp thoát nước chuồng trại.
- Công nghiệp nặng: Xử lý và khai thác dầu khí, hóa chất ăn mòn, đóng tàu.
- Công nghiệp nhẹ: Nhà máy thủy điện, chế biến rượu bia, đồ uống, thực phẩm.
Cập nhật Báo giá Tê inox mới nhất
Giá cả của tê inox phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Chất liệu: Inox 304, 201, 316 có độ bền và khả năng chịu nhiệt khác nhau, dẫn đến sự khác biệt về giá.
- Kích thước: Tê inox có nhiều kích cỡ khác nhau, kích thước càng lớn thì giá càng cao.
- Số lượng: Mua số lượng lớn sẽ được hưởng chiết khấu hấp dẫn.
Bảng báo Giá Tê Inox 201
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | Giá Tham Khảo |
1/2” | 15 | 21 | 30.000đ - 35.000đ |
3/4” | 20 | 27 | 36.000đ - 42.000đ |
1” | 25 | 34 | 48.000đ - 58.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 62.000đ - 78.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 72.000đ - 85.000đ |
2” | 50 | 60 | 88.000đ - 99.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 165.000đ - 180.000đ |
3” | 80 | 90 | 210.000đ - 150.000đ |
4” | 100 | 114 | 360.000đ - 390.000đ |
5” | 125 | 141 | 530.000đ - 590.000đ |
6” | 150 | 168 | 720.000đ - 800.000đ |
8” | 200 | 219 | 1.170.000đ - 1.350.000đ |
10” | 250 | 273 | 2.000.000đ - 2.400.000đ |
Bảng Giá Tê Inox 304 |
|||
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | Giá Tham Khảo |
1/2” | 15 | 21 | 36.000đ - 42.000đ |
3/4” | 20 | 27 | 44.000đ - 49.000đ |
1” | 25 | 34 | 58.000đ - 70.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 78.000đ - 89.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 87.000đ - 99.000đ |
2” | 50 | 60 | 105.000đ - 120.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 200.000đ - 240.000đ |
3” | 80 | 90 | 250.000đ - 300.000đ |
4” | 100 | 114 | 420.000đ - 490.000đ |
5” | 125 | 141 | 630.000đ - 690.000đ |
6” | 150 | 168 | 870.000đ - 950.000đ |
8” | 200 | 219 | 1.400.000đ - 1.750.000đ |
10” | 250 | 273 | 2.400.000đ - 2.800.000đ |
Bảng Giá Tê Inox 316 |
|||
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | Giá Tham Khảo |
1/2” | 15 | 21 | 45.000đ - 50.000đ |
3/4” | 20 | 27 | 69.000đ - 78.000đ |
1” | 25 | 34 | 76.000đ - 85.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 109.000đ - 140.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 120.000đ - 170.000đ |
2” | 50 | 60 | 140.000đ - 190.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 260.000đ - 320.000đ |
3” | 80 | 90 | 320.000đ - 375.000đ |
4” | 100 | 114 | 560.000đ - 660.000đ |
5” | 125 | 141 | 850.000đ - 990.000đ |
6” | 150 | 168 | 1.180.000đ - 1.450.000đ |
8” | 200 | 219 | 1.950.000đ - 2.350.000đ |
10” | 250 | 273 | 3.150.000đ - 3.500.000đ |
Địa chỉ mua Tê inox giá rẻ, chính hãng trên Toàn Quốc
Kim An Khánh - đơn vị chuyên cung cấp các loại tê inox 304, 316L nhập khẩu chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.Với đa dạng mẫu mã và kích thước, từ tê ren inox, giảm đồng tâm đến tê inox chữ thập, chia nhánh, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp tối ưu cho hệ thống đường ống của bạn. Đặc biệt, sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực lớn. Không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, Kim An Khánh còn cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất với giá thành hợp lý. Chúng tôi báo giá tê inox minh bạch, rõ ràng và có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quý khách hàng có nhu cầu mua Tê inox vui lòng liên hệ