U đúc Inox

u-duc-inox

Mô tả

Thông số kỹ thuật U Đúc Inox

Kích thước:

  • Độ rộng thân thép: 60mm - 200mm 
  • Chiều cao cánh inox: 36mm - 100mm 
  • Độ dày inox tiêu chuẩn: 5mm - 10mm 
  • Chiều dài thanh inox: 6000mm, 9000mm, 12000mm

Vật liệu:

  • Mác inox: 201, 304, 316, 316L
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, DIN

Bề mặt: 2B (mờ), No.1 (sáng bóng), BA (sáng gương), HL (xước mờ),...

  • Góc độ: 90 độ, 45 độ, hoặc góc độ khác theo yêu cầu
  • Kiểu kết nối: Hàn, ren
  • Tiêu chuẩn áp lực: PN10, PN16, PN25 vv..
Giá: Liên Hệ
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính
    U đúc inox ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chống gỉ , chống ăn mòn vượt trội, màu sắc đẹp và tính không từ. Vật liệu này thay thế hiệu quả các loại vật liệu truyền thống, mang lại nhiều lợi ích cho công trình công nghiệp xây dựng. Hãy cùng Kim An Khánh tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm này qua bài viết dưới đây:

    U-inox-gia-re

    U đúc Inox là gì ?

    U đúc Inox  là một loại phụ kiện làm từ thép không gỉ định hình chữ U thông qua quá trình đúc sử dụng phôi thép cán nóng. Cấu trúc hai cánh song song bằng nhau và thanh ngang kích thước lớn hơn chắc chắn. Với khả năng chịu lực tốt, thép chữ U đúc inox thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp và xây dựng. Nhờ thành phần hợp kim đặc biệt, U inox đúc có khả năng chống oxy hóa vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.  

    Thành phần chính của U đúc inox bao gồm:

  1. Sắt: Cung cấp độ bền và độ cứng.
  2. Carbon: Tăng cường khả năng chống ăn mòn.
  3. Crom: Tối thiểu 10,5% hàm lượng giúp tạo lớp bảo vệ chống gỉ sét.
  4. Niken: Cải thiện độ dẻo và giảm từ tính. Các nguyên tố khác như mangan, đồng giúp ổn định cấu trúc thép.
  5. U-duc-inox_304

    Đặc điểm nổi bật của U đúc Inox.

    • Chống ăn mòn: Bảo vệ bề mặt, tăng tuổi thọ, hoạt động tốt trong môi trường axit, kiềm, muối.
    • Độ bền cao: Cấu trúc đặc chắc và hệ số căng giãn lớn giúp U đúc chịu lực tốt, chống va đập, thích hợp mọi công trình
    • Tuổi thọ cao: U inox có tuổi thọ sử dụng lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
    • Dễ vệ sinh: Bề mặt nhẵn mịn giúp vệ sinh dễ dàng sạch sẽ.
    • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn và đánh bóng dễ dàng để phù hợp với yêu cầu ứng dụng cụ thể, dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.
    • Chịu được nhiệt độ cao: lên tới gần 1000 độ C
     

    U-duc-inox

     

    Ứng dụng Thanh U đúc Inox.

    - Xây dựng: Lan can, tay vịn, khung cửa, cầu thang, gia cố cốt thép, Trang trí
    - Cơ khí chế tạo chi tiết máy: Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm.
    - Công nghiệp thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, vỏ bọc lò sấy, lò hấp, hệ thống ống dẫn.
    Công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe.
    -  Hàng hải: Sản xuất thiết bị tàu biển, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và chống ăn mòn.


    Phân loại U inox theo kích thước

    Nẹp inox U10.

    U inox 10x10mm hay còn gọi là nẹp inox chữ U10 với kích thước chiều dài 2440mm hoặc 3000mm, là sản phẩm ứng dụng phổ biến trong trang trí nội thất như: chạy chỉ trang trí vách đá hoa cương, gạch men, gỗ, kính cầu thang, ốp sàn nhà.
    Đặc điểm nổi bật:

    • Màu sắc đa dạng: Vàng gương, trắng gương, trắng xước, hồng gương, đen gương,
    • Độ bền cao: Chống trầy xước, chống ăn mòn, chịu lực tốt.
    • Dễ dàng thi công: Cắt, uốn, lắp đặt dễ dàng.


    Nẹp inox U20

    Kích thước U inox là 20x20mm hay còn gọi là nẹp inox chữ U20 được dùng để che phủ các khe hở, khe giãn giữa gạch, đá, gỗ, kính, tạo điểm nhấn cho góc tường, chân tường. Bảo vệ các cạnh vật liệu khỏi va đập . Với thiết kế tinh tế và chất liệu inox 304 cao cấp, sản phẩm mang đến vẻ đẹp sang trọng và độ bền vượt trội ngăn ngừa trầy xước, ẩm mốc, bề mặt trơn bóng, dễ lau chùi.

    thanh-u-inox

    Nẹp inox U 25

    Kích thước là 25x25mm, là sản phẩm trang trí nội thất cao cấp, Ốp lát tường, trang trí ban công vách kính, bảo vệ các góc cạnh của các công trình ngoài trời. Được sản xuất từ inox 304 chất lượng cao, phủ lớp mạ PVD bền màu, nẹp inox U25 mang đến vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho mọi không gian.

    /U-inox-25

    Bảng giá U Đúc inox 304 mới nhất,.

    Giá thành của U đúc inox 304 trên thị trường Việt Nam hiện nay có sự biến động thường xuyên do nhiều yếu tố như: nguồn cung, cầu, giá nguyên liệu và tỷ giá, giá dao động từ 85.000- 120.000đ/kg tùy thuộc độ dày và kích thước. Để có được báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Kim An Khánh qua Hotline: 090 461  5596, 093 444 1619

    Kích thước Độ dày Bề mặt Giá thành (VND/kg)
    35 x 60 x 35 4 ly 2A/ No.1 85.000 – 90.000
    40 x 80 x 40 5 ly 2A/ No.1 90.000 – 95.000
    50 x 100 x 50 5 ly 2A/ No.1 95.000 – 98.000
    50 x 120 x 50 6 ly 2A/ No.1 100.000 – 105.000
    65 x 150 x 65 6 ly 2A/ No.1 108.000 – 112.000
    75 x 150 x 75 6 ly 2A/ No.1 115.000 – 120.000

    Bảng báo giá U đúc inox 201

    Giá U đúc inox 201 dao động từ 69.000- 79.000đ/kg tùy thuộc độ dày và kích thước.

    Quy cách Độ dày Bề mặt Chủng loại Giá thành (VND/kg)
    35 x 60 x 35 4 ly 2A/ No.1 U inox 201 69.000 – 74.000
    40 x 80 x 40 5 ly 2A/ No.1 U inox 201 70.000 – 75.000
    50 x 100 x 50 5 ly 2A/ No.1 U inox 201 71.000 – 76.000
    50 x 120 x 50 6 ly 2A/ No.1 U inox 201 72.000 – 77.000
    65 x 150 x 65 6 ly 2A/ No.1 U inox 201 73.000 – 78.000
    75 x 150 x 75 6 ly 2A/ No.1 U inox 201 74.000 – 79.000

    Lưu ý:

    • Giá trên đã bao gồm VAT.
    • Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng chính sách ưu đãi đặc biệt lên tới 20% giá trị đơn hàng.
     

    mua-u-duc-inox

     

    Bảng tra kích thước và khối lượng của U đúc inox

    Chiều rộng thân (mm) Độ cao cánh (mm) Độ dày inox (mm) Chiều dài thanh inox (mm) Khối lượng (kg)
    50 36 4.5 – 5 6000 30 – 32
    60 36 4.5 – 5 6000 32 – 36
    80 43 5 6000 43 – 47
    100 48 5.5 6000 54 – 60
    120 54 6 6000 66 – 72
    140 58 6 – 6.5 6000 80 – 86
    160 61 – 62 6.5 – 7 6000 99 – 106

    Bảng thành phần nguyên tố hóa học U đúc inox

    Loại Cacbon (%)  Silic (%)  Mangan (%)  Photpho (%)  Lưu huỳnh (%)  Niken (%)  Crom (%) 
    304 0.08 max 1.00 2.00 0.045 0.030 8.00 – 10.00 17.00 – 19.00

    Bảng tính chất cơ lý của U đúc inox

    Loại inox Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài (%)
    304 > 205 > 520 > 40
     

    Địa chỉ mua U đúc inox chính hãng giá rẻ.

    Kim An Khánh – đơn vị uy tín hàng đầu chuyên cung cấp U đúc inox chính hãng, đa dạng mẫu mã, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.

    Tại sao nên chọn Kim An Khánh?

    • Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại U đúc inox 304, 201, 316 với kích thước, kiểu kết nối (hàn, ren) và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với mọi ứng dụng từ hệ thống đường ống thực phẩm, PCCC đến ngành dầu khí, đóng tàu. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp V inox , côn ren inox, kép ren inox chính hãng
    • Chất lượng vượt trội: Tất cả sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cao, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
    • Giá cả hợp lý: Với lợi thế là nhà phân phối trực tiếp, chúng tôi cam kết mang đến mức giá tốt nhất thị trường, tiết kiệm chi phí tối đa cho quý khách.
    • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tình, giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp mọi thắc mắc và đảm bảo quy trình giao hàng nhanh chóng, thuận tiện trên toàn quốc.

    Ưu đãi đặc biệt:

    • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
    • Bảo hành dài hạn, hỗ trợ kỹ thuật 24/7


    Quý khách hàng có nhu cầu mua U đúc inox vui lòng liên hệ:

    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
    Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
    Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
    Email: thepkimankhanh@gmail.com
     

    Sản phẩm khác