Tê hàn inox

te-han-inox

Mô tả

Quy Cách: DN15 đến DN300

Áp suất làm việc: SCH10S-SCH20S-SCH40S

Vật Liệu: WP304/L,WP316/L

Xuất Xứ: CHINA –TAIWAN –MALAYSIA, etc.

Mô tả sản phẩm: Theo tiêu chuẩn ASTM A403-ASME B16.9

Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, thực phẩm, vv
 

HỖ TRỢ MUA HÀNG

- Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
- Email: thepkimankhanh@gmail.com
(Hỗ trợ 24/7)
 
 Gửi Email báo giá
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nội dung chính

    Tê hàn inox là gì ?

    Tê hàn inox là một phụ kiện đường ống không thể thiếu, được sử dụng để chia dòng chảy thành ba nhánh có đường kính bằng nhau. Với phương pháp kết nối hàn đối đầu, tê hàn inox đảm bảo độ kín khít và chịu được áp lực cao. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp, nơi yêu cầu độ bền và độ tin cậy cao,chống ăn mòn tốt và chịu được áp lực lớn
     

    gia-te-han-inox-304

    Đặc điểm nổi bật tê hàn inox:

    • Kết nối chắc chắn: Phương pháp hàn đối đầu (butt weld) đảm bảo mối nối kín khít, hạn chế rò rỉ.
    • Đa dạng kích thước: Tê hàn inox có nhiều kích thước khác nhau, từ phi nhỏ đến phi lớn, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
    • Chất liệu cao cấp: Thép không gỉ 201 và 304 là hai loại vật liệu phổ biến, có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, thích hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.
    • Độ bền cao: Tê hàn inox có tuổi thọ lâu dài, chịu được áp lực và nhiệt độ cao.


    Ứng dụng tê hàn inox:

    • Ngành công nghiệp: Dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, đóng tàu,...
    • Hệ thống đường ống: Vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nóng.
    • Môi trường khắc nghiệt: Chịu được hóa chất ăn mòn, nhiệt độ cao, áp lực lớn.

    mua-te-han-inox-304

    Xem thêm : Giá tê ren inox mới nhất hiện nay


    Phân loại tê hàn inox:

    • Tê đều: Cả ba nhánh có đường kính bằng nhau.
    • Tê giảm: Hai nhánh có đường kính bằng nhau, nhánh còn lại có đường kính nhỏ hơn.


    Ưu điểm tê hàn inox 304:

    • Độ bền cao: Nhờ chất liệu inox và phương pháp hàn.
    • Chống ăn mòn: Bảo vệ hệ thống đường ống khỏi tác động của môi trường.
    • Đa dạng kích thước: Dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
    • An toàn: Kết nối chắc chắn, hạn chế rò rỉ.
    • Tuổi thọ dài: Tiết kiệm chi phí thay thế.

    te-han-inox-304

    Bảng quy cách thông số kỹ thuật Tê hàn inox

    Xem thêm : Tê Inox 304

    Nominal
    Pipe
    Size

    Outside
    Diameter
    0D

    SCH 10 S

     SCH 40 S

    Centre to
    End A

    Inside
    Diameter
    ID

    Wall
    Thickness
    T

    Inside
    Diameter
    ID

    Wall
    Thickness
    T

    Run
    C

    Outlet
    M

    inch

    mm

    inch

    mm

    inch

    mm

    inch

    inch

     1/2

    0.84

    21.34

    0.674

    2.11

    0.622

    2.77

    1

    1

     3/4

    1.05

    26.67

    0.884

    2.11

    0.824

    2.87

    1.125

    1.125

    1

    1.315

    33.4

    1.097

    2.77

    1.049

    3.38

    1.5

    1.5

    1 1/2

    1.66

    42.16

    1.442

    2.77

    1.38

    3.56

    1.875

    1.875

    1 1/2

    1.9

    48.26

    1.682

    2.77

    1.61

    3.68

    2.25

    2.25

    2

    2.375

    60.33

    2.157

    2.77

    2.067

    3.91

    2.5

    2.5

    2 1/2

    2.875

    73.03

    2.635

    3.05

    2.469

    5.16

    3

    3

    3

    3.5

    88.9

    3.26

    3.05

    3.068

    5.49

    3.375

    3.375

    4

    4.5

    114.3

    4.26

    3.05

    4.026

    6.02

    4.125

    4.125

    5

    5.563

    141.3

    5.295

    3.4

    5.047

    6.55

    4.875

    4.875

    6

    6.625

    168.28

    6.357

    3.4

    6.065

    7.11

    5.625

    5.625

    8

    8.625

    219.08

    8.329

    3.76

    7.981

    8.18

    7

    7

    10

    10.75

    273.05

    10.42

    4.19

    10.02

    9.27

    8.5

    8.5

    12

    12.75

    323.85

    12.39

    4.57

    12

    9.53

    10

    10

     

    304 Stainless Steel Pipes Chemical Requirements

     

    C max

    Mn max

    P max

    S max

    Si

    Cr

    Ni

    Mo

    N

    304

    0.08

    2

    0.045

    0.03

    1

    18.0-20.0

    8.0-11.0

    304L

    0.035

    2

    0.045

    0.03

    1

    18.0-20.0

    8.0-11.0

    304 Stainless Steel Pipe Mechanical Test

     

    Tensile(Mpa)

    Yeild(Mpa)

    Elongation(%)

    Hardness

    304

    515

    205

    35

    90HRB

    304L

    485

    170

    35

    90HRB


    Địa chỉ mua tê hàn inox 304 chính hãng giá rẻ

    Quý khách hàng có nhu cầu mua Tê hàn inox  vui lòng liên hệ
    CÔNG TY TNHH ĐTTM VÀ XNK THÉP KIM AN KHÁNH
    Kho số 1: Số 900 Phúc Diễn, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
    Kho số 2: Số 500 Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Q.12, TP. Hồ Chí Minh.
    Hotline: 090 461 5596 - 093 444 1619
    Email: thepkimankhanh@gmail.com

    Sản phẩm khác